Trộn lẫn 50 ml dung dịch HCl 0,12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Vậy pH của dung dịch thu được bằng bao nhiêu?A.2B.4C.3D.1
Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được:A.10B.12C.11D.13
Dung dịch axit fomic HCOOH 0,007 M có độ điện li = 0,1. Tính pH của dung dịch HCOOH:A.3,15 B.3,44 C.3,55 D.3,89
Sản phẩm của pha sáng là:A.H2O, O2, ATP.B.H2O, ATP, NADPH.C.O2, ATP, NADPH.D.ATP, NADPH, APG.
Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của thực vật C3 là:A.O2, ATP, NADPH.B.ATP, NADPH,CO2.C.H2O, ATP, NADPH.D.NADPH, APG, CO2.
Phương trình phân tử: BaHPO4 + H2SO4 →BaSO4 ↓+ H3PO4 tương ứng với phương trình ion thu gọn nào sau đây?A.B.C.D.
Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m làA.75,9. B.91,8. C.92,0. D.76,1.
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?A.Ca(HCO3)2 và NaHSO4. B.NaHSO4 và NaHCO3.C. NaHCO3 và BaCl2 D.AgNO3 và Fe(NO3)2.
Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng làA.1: 2 B.2: 3. C.2: 1. D.1: 3.
Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng brom đã phản ứng làA.32,0 gam. B.3,2 gam. C.8,0 gam. D.16,0 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến