1. recognise
→ recognise âm 1, còn lại âm 2 ( attendent ghi sai chính tả nhé → attendant )
2. specific
→ specific âm 2, còn lại âm 1
-------------------------
1. much → more
→ the + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng .... càng ... - so sánh hơn của 'much' là 'more'
2. interestingly → interesting
→ S + find + it + Adj + to_V: nhận thấy nó làm sao để làm một điều gì đó - vì là chỉ tính chất của sự vật, sự việc nên ta dùng V_ing
3. don't → didn't
→ S + asked + O + wh/h + S + V(lùi thì): câu tường thuật dạng câu hỏi wh/h ( lùi thì HTĐ → QKĐ ⇒ don't → didn't )
4. eat → eating
→ be get used to + N/V_in: dần quen với việc gì
5. at → for
→ look for sth: tìm kiếm thứ gì đó