Nếu chọn gốc thời gian không trùng với thời điểm ban đầu và gốc tọa độ không trùng với vị trí ban đầu thì phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều có dạng nào sau đây? (xo và to khác không).A. x = xo + v.(t - to). B. x = xo + vt. C. x = vt. D. x = v.(t - to).
Vùng mã của một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 510 nm tiến hành phiên mã 4 lần tạo các phân tử mARN. Trên mỗi phân tử mARN được tạo ra có 6 ribôxôm trượt qua 1 lần không trở lại để tổng hợp các chuỗi pôlipeptit. Tổng số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã làA. 499. B. 11952. C. 11976. D. 24.
Sau một số lần tái bản của 1 gen có 75 chu kì đã tạo ra 16 gen con. Số lần nguyên phân của tế bào chứa gen trên làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli?A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) qui định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ. B. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. C. Gen điều hòa (R) qui định tổng hợp prôtêin ức chế. D. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
Một ADN của sinh vật nhân thực có 1500 cặp nuclêôtit tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Để tiến hành đợt tự nhân đôi cuối cùng, môi trường tế bào phải cung cấp thêm tất cả bao nhiêu nuclêôtit?A. 12000 . B. 9000 . C. 6000. D. 21000.
Hình ảnh dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ? A. Hoạt hóa axit amin. B. Kéo dài. C. Mở đầu. D. Kết thúc.
Hai gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp và đều dài 3060 . Số gen con tạo ra từ quá trình nhân đôi của 2 gen làA. 8. B. 12. C. 16. D. 24.
Khi một phân tử ADN thực hiện 5 lần nhân đôi, số phân tử ADN con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp làA. 31. B. 30. C. 32. D. 16.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. 1 ribôxôm có thể tham gia tổng hợp bất cứ loại prôtêin nào. B. Enzim phiên mã tác dụng theo chiều 3’ → 5’ trên mạch mã gốc. C. Ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo từng bộ ba theo chiều từ 5’→3’. D. Enzim phiên mã tác dụng từ đầu đến cuối phân tử ADN theo chiều 3’ → 5’.
Một gen có khối lượng 720000 đơn vị cacbon và có 3240 liên kết hiđrô. Gen phiên mã tạo ra phân tử mARN có chứa 30% guanine và 20% ađênin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN nói trên làA. rA = 240; rU = 300; rG = 360; rX = 300. B. rA = 300; rU = 240; rG = 300; rX = 360. C. rA = 240; rU = 120; rG = 360; rX = 480. D. rA = 120; rU = 240; rG = 480; rX = 360.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến