Một vật dao động tắt dần. Các đại lượng giảm liên tục theo thời gian làA.li độ và tốc độ. B.biên độ và tốc độ. C.biên độ và gia tốc D.biên độ và cơ năng
Mắt không có tật làA.khi không điều tiết, thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới.B.khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.C.khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.D.khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
Đơn vị khối lượng nguyên tử bằngA.\(\dfrac{1}{{12}}\) khối lượng hạt nhân cacbon \(_6^{12}C\). B.khối lượng của proton.C.khối lượng của notron. D.\(\dfrac{1}{{12}}\) khối lượng nguyên tử cacbon \(_6^{12}C.\)
Đơn vị đo cường độ âm làA.niuton trên mét vuông (N/m2). B.ben (B).C.oát trên mét vuông (W/m2). D.oát trên mét (W/m)
Thủy phân một triglixerit X thu được glixerol và axit panmitic. Công thức phân tử của X làA.C51H98O6.B.C48H92O6.C.C57H110O6.D.C57H104O6.
Hạt nhân \(_{27}^{60}Co\) cóA.60 proton và 27 notron. B.27 proton và 60 notron.C.27 proton và 33 notron. D.33 proton và 27 notron.
Một vật nhỏ dao động theo phương trình \(x = 10cos\left( {2\pi t + 0,5\pi } \right)\left( {cm} \right)\). Pha ban đầu của dao động làA.\(0,5\pi rad.\) B.\(1,5\pi rad.\) C.\(0,25\pi rad.\) D.\(\pi rad.\)
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(\omega \) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm làA.\(\omega L.\) B.\(\sqrt {\omega L} .\)C.\(\dfrac{1}{{\omega L}}.\)D.\(\dfrac{1}{{\sqrt {\omega L} }}.\)
Giới hạn quang điện của đồng là \(0,3\mu m\). Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng \(\lambda \) vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu \(\lambda \) có giá trịA.\(0,4\mu m\) B.\(0,2\mu m\) C.\(0,25\mu m\) D.\(0,1\mu m\)
Một vật dao động điều hòa với tần số góc \(\omega \). Khi vật ở vị trí có li độ \(x\) thì gia tốc của vật làA.\( - {\omega ^2}{x^2}.\) B.C.\( - {\omega ^2}x.\)D.\(\omega x.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến