Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3−mx2+3x+4y={{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+3x+4y=x3−mx2+3x+4 đồng biến trên R.A. -2 ≤ m ≤ 2 B. -3 ≤ m ≤ 3 C. m ≥ 3 D. m ≤ -3
Điều kiện xác định của bất phương trình log5(x−2)+log15(x+2)>log5x−3{{\log }_{5}}(x-2)+{{\log }_{\frac{1}{5}}}(x+2)>{{\log }_{5}}x-3log5(x−2)+log51(x+2)>log5x−3 làA. x>3x>3x>3 B. x>2x>2x>2 C. x>−2x>-2x>−2 D. x>0x>0x>0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x−13x−my=\frac{{2x-1}}{{3x-m}}y=3x−m2x−1 có đường tiệm cận đứngA. $me 1$ B. m=1m=1m=1 C. ∀m∈R\forall m\in \mathbb{R}∀m∈R D. $me \frac{3}{2}$
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = -x3 + 3x + 4 làA. x = -1. B. x = 1. C. (-1;2). D. (1;6).
Thể tích của khối nón nội tiếp khối trụ có thể tích 24π24\pi 24π làA. 24π.24\pi .24π. B. 6π.6\pi .6π. C. 8π.8\pi .8π. D. 12π.12\pi .12π.
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y=2x−1x+1y=\frac{{2x-1}}{{x+1}}y=x+12x−1 có phương trình lần lượt làA. x=−1;y=2x=-1;y=2x=−1;y=2 B. x= -1; y = -2 C. x=2;y=−1x=2;y=-1x=2;y=−1 D. x=−1;y=2x=-1;y=2x=−1;y=2
Cho hàm sốy=14x4−2x2+1\displaystyle y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1y=41x4−2x2+1.Hàm số có A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại. C. Một cực đại và không có cực tiểu. D. Một cực tiểu và một cực đại.
Từ( hoặc cụm từ) phù hợp để điền vào chỗ trống trong mệnh đề sau sao cho mệnh đề đúng ” Số cạnh của hình đa diện luôn……số mặt của hình đa diện ấy.” làA. Bằng. B. Nhỏ hơn hoặc bằng. C. Nhỏ hơn. D. Lớn hơn.
Xét mệnh đề: "Với số thực a và hai số hữu tỉ r, s, ta có (ar)s = ars". Mệnh đề trên đúng khiA. a < 1 B. a > 0 C. a ≠ 0 D. a bất kỳ.
Cho hàm số y=f(x)y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình vẽ: Đồ thị hàm số y=f(x)y=f(x)y=f(x) có mấy điểm cực trị?A. 2 B. 1 C. 0 D. 3