Trong các phân bón sau, phân bón nào chứa hàm lượng nitơ nhiều hơn( % về khối lượng của nitơ ) NH4NO3, (NH4)2CO, KNO3

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phải là đa thức? a) 2x - 1 b). 2 1 x + 5 c). 5x 1  d). x 2 - 4x + 3 Câu 2. Cho P(x) = x 2 - 3x + 2 . Tính P( -1) , ta được : a) 6 b). 4 c). 0 d). -2 Câu 3. Cho x = 2 , y = -1 . Tính giá trị của biểu thức : 2x 2 y - 3xy 2 , ta được : a). 2 b). - 14 c). 14 d). - 2 Câu 4. Rút gọn biểu thức : 3x - 2y + x + 5y , ta được : a). 2x - 3y b). 4x + 3y c). 4x - 7y d). 4x - 3y Câu 5. Rút gọn biểu thức : 3x 2 - x 4 + x 2 + 5x 4 , ta được : a). 4x 4 - 4x 2 b). 6x 4 + 4x 2 c). 4x 4 + 4x 2 d). Một kết quả khác . Câu 6. Rút gọn biểu thức : 3x 3 y 2 - x 2 y 3 + x 3 y 2 , ta được : a). 3x 3 y 2 b). 5x 3 y 2 c). 4x 3 y 2 + x 2 y 3 d). 4x 3 y 2 - x 2 y 3 Câu 7. Tính : (x 2 + 3x - 2) + (2x 2 - 5x + 1), ta được : a). 3x 2 + 2x +1 b). 3x 2 + 8x +3 c). 3x 2 - 2x -1 d). 3x 2 + 2x - 1 Câu 8. Tính : (3x 2 + 5y 2 + 6) + (2x 2 - 3y 2 - 1), ta được : a). 5x 2 + 8y 2 + 7 b). 5x 2 + 2y 2 + 5 c). x 2 + 8y 2 + 7 d). 5x 2 + 8y 2 + 5 Câu 9. Tính : (4x 2 + 6x - 9) - (x 2 - 2x + 8), ta được : a). 3x 2 + 8x - 17 b). 5x 2 + 4x – 1 c). 3x 2 + 8x - 1 d). 3x 2 + x - 1 Câu 10. Tính (x 4 + 5x 2 - 9) - (x 3 + 5x 2 - 6), ta được : a). x 4 - x 3 -10x 2 -15 b). x 4 - x 3 - 3 c). x 4 - x 3 - 15 d). x 4 - x 3 - 10x 2 - 3 Câu 11. Tính : 2x 3 . 3x 2 , ta được : a). 5x 6 b). 6x 6 c). 6x 5 d). 5x 5 Câu 12. Tính : 4xy (-3xy 2 ) , ta được : a). 7xy 2 b). - x 2 y 3 c). - 12x 2 y 3 d). 12x 2 y 3 Câu 13. Tính x (1 - x) , ta được : a). x 2 - x b). 1 - 2x c). x - x 2 d). x 2 + x Câu 14. Tính : (x - 2) (x - 5) , ta được : a). x 2 + 10 b). x 2 + 7x + 10 c). x 2 - 7x + 10 d). x 2 - 3x + 10 Câu 15. Tính : (x+2)(y - 1), ta được : a). xy + x + y + 2 b). xy+2x+y+2 c). xy - x + 2y - 2 d). xy + x + y -2 Câu 16. Tính : (x - y)(2x - y) , ta được : a). 2x 2 + 3xy - y 2 b). 2x 2 - 3xy + y 2 c). 2x 2 - xy + y 2 d). 2x 2 + xy - y 2 Câu 17. Tính 5x 3 - 5x (x 2 - 2x) - 6x 2 , ta được : a). 10x 3 + 4x 2 b). 10x 3 + 16x 2 c). 4x 2 d). Một kết quả khác Câu 18. Cho P(x) = 2x(10x 2 - 5x - 2) - 5x (4x 2 - 2x - 1) . Tính P(-5) , ta được : a). 5 b). - 45 c). - 5 d). Một kết quả khác Câu 19. Khai triển biểu thức (2x+3) 2 , ta được : a). 2x 2 + 6x + 9 b). 4x 2 +12x + 9 c). 4x 2 + 9 d). 4x 2 + 6x + 9 Câu 20. Khai triển biểu thức (2x - 3y) 2 , ta được : a). 4x 2 + 12x + 9y 2 b). 4x 2 - 9y 2 c). 4x 2 - 12x + 9y 2 d). 2x 2 - 3y 2 Câu 21. Cho x + y = 11 và x - y = 3 . Tính x 2 - y 2 , ta được : a). 14 b). 33 c). 112 d). Một kết quả khác . Câu 22. Cho x = 11, tính x 3 - 3x 2 + 3x - 1 , ta được : a). 1000 b). 1728 c). 1330 d). Một kết quả khác. Câu 23. Phân tích đa thức thành nhân tử : x 3 - 4x , ta được : a). x(x 2 +4) b). x(x+2)(x-2) c). x 2 (x-4) d). Một kết quả khác Câu 24. Phân tích đa thức thành nhân tử : ( x - 4) 2 + (x - 4) , ta được : a). (x-4)(x-3) b). (x-4)(x-5) c). (x+4)(x+3) d). (x+4)(x-4) Câu 25. Phân tích đa thức thành nhân tử : (x+3) 2 - 25 , ta được : a). (x+8)(x-2) b). (x-8)(x+2) c). (x+8)(x+2) d). (x- 8)(x-2) Câu 26. Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 +y 2 - 3x - 3y + 2xy , ta được : a). (x-y)(x-y+3) b). (x-y)(x+y-3) c). (x+y)(x+y-3) d). Một kết quả khác Câu 27. Phân tích đa thức thành nhân tử : - 8x 3 + 1 ta được : a). (2x -1)(4x 2 +2x+1) b). (1 -2x)(1+2x+4x 2 ) c). (1 +2x)(1-2x+4x 2 ) d). Một kết quả khác Câu 28. Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 +6x+5 , ta được : a). (x+5)(x+1) b). (x-5)(x-1) c). (x+5)(x-1) d). (x-5)(x+1) Câu 29. Tìm phần dư của phép chia : (x 3 - 2x 2 - 2x + 4) : (x 2 - 3x + 1) a). 3 b). 6x - 1 c). 5 d). Một kết quả khác. Câu 30. Xác định giá trị của a để đa thức 6x 2 - 5x +a chia hết cho đa thức 3x +2 a). 6 b). - 6 c). - 2/3 d). Một giá trị khác