Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:A. Mọi hợp chất có oxi đều được dùng để điều chế oxi. B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. C. Thu khí oxi qua nước vì khí oxi ít tan trong nước. D. Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí ra khỏi lọ, đặt úp bình.
Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?A. Al B. Fe C. Hg D. Cu
Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thì khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt làA. 2,95 gam và 3 gam B. 4,05 gam và 1,9 gam C. 3,95 gam và 2 gam D. 2,7 gam và 3,25 gam
Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit hốn hợp khí ở đktc. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu làA. 15,38 % B. 30,76 % C. 61,54 % D. 46,15 %
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa khửA. H2SO4 + S SO2 + H2O. B. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HClKhí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựngA. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A B C D EVới A, B, C, D, E là các hợp chất khác nhau của lưu huỳnh. Dãy chất nào sau đây phù hợp với sơ đồ chuyển hóa trênA. SO2 SO3 H2S S H2SO4. B. S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4. C. H2S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4. D. H2SO4 CuSO4 SO2 SO3 H2SO4.
Khi đốt nóng, lá đồng có thể cháy trong khí nào sau đây?A. NH3 B. CO2 C. N2 D. Cl2
Có bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với 100 gam O2A. 228 gam. B. 256 gam. C. 200 gam. D. 100 gam.
Đơn chất nào sau đây không tác dụng được với axit sunfuric đặc nóngA. Al. B. C. C. S. D. Pt.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến