Điền số thích hợp vào ô trống 233555 : 5 = A.46711B.C.D.
A.4: tế bào chất, 5: plasmid; 6: tiên maoB.4: tế bào chất, 5: protein, 6: nhung maoC.4: vùng nhân, 5: protein, 6: tiên maoD.4: chất nền, 5: ADN nhân phụ, 6: nhung mao
Giả thiết tế bào A có hình cầu, bán kính $ 1,5\mu m $ . Hãy tính tỉ lệ giữa diện tích và thể tích (S/V) của tế bào.A.1B.3C.2D.½.
Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?(1) Tế bào nhỏ thì tỉ lệ S/V của tế bào sẽ lớn.(2) Tất cả các loại tế bào đều gồm 3 thành phần chính là: màng sinh chất, ty thể, vùng nhân hoặc nhân.(3) Tỉ lệ giữa thể tích trên diện tích bề mặt tế bào kí hiệu là S/V.A.3B.2C.0D.1
Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác khi nói về tế bào nhân sơ?(1) Tế bào nhân sơ có tên khoa học là Prokaryote.(2) Vi khuẩn E. coli được cấu tạo từ một tế bào nhân sơ.(3) Tỉ lệ S/V của tế bào không phụ thuộc vào kích thước tế bào.A.1B.3C.2D.0
Cho các nhận định sau về cấu tạo tế bào nhân sơ, có bao nhiêu nhận định đúng?(1) Phần lớn tế bào nhân sơ đều không có thành tế bào.(2) Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của màng sinh chất, vi khuẩn được chia ra thành 2 loại: vi khuẩn Gram âm và vi khuẩn Gram dương.(3) Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu tím và vi khuẩn Gram âm có màu đỏ.A.0B.2C.3D.1
Giả thiết tế bào A có hình khối lập phương, tế bào A có tỉ lệ $ \dfrac{S}{V} =0,3 $ . Kích thước 1 cạnh của tế bào A là bao nhiêu? (đơn vị $ \mu m $ ) A. $ 20\mu m $ .B. $ 2\mu m $ .C. $ 0,2\mu m $ .D. $ 200\mu m $ .
Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác khi nói về tế bào nhân sơ?(1) Tỉ lệ S/V của tế bào tỉ lệ nghịch với kích thước tế bào.(2) Tỉ lệ S/V của tế bào lớn sẽ giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng.(3) Tế bào nhân sơ có tên khoa học là Eukaryote.A.1B.0C.2D.3
A.7: riboxom, 8: hạt dự trữ, 9: tiên mao.B.7: hạt dự trữ, 8: riboxom, 9: tiên mao.C.7: hạt dự trữ, 8: riboxom, 9: nhung mao.D.7: riboxom, 8: hạt dự trữ, 9: nhung mao.
A.0B.2C.1D.3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến