A.Thỏ, ruồi giấm, chim sáo.B.Trâu, bò, hươu.C.Hổ, báo, mèo rừng.D.Gà, chim bồ câu, bướm.
A.mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế ở một cặp nuclêôtit.B.Gen tạo ra sau nhân đôi ADN bị thay thế ở một cặp nucleotit.C.Chuỗi pôlipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế ở một axit amin.D.Chuỗi pôlipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất một axit amin.
A.chỉ bón phân mà không tưới nước.B.đất có pH thấp.C.hoà tan vào nướcD.tạo điều kiện yếm khí đối với rễ cây.
A.toàn bộ kiểu hình của cơ thể.B.một tính trạng.C.một vài tính trạng mà gen đó chi phối.D.tất cả các tính trạng do gen đó chi phối.
A.nuôi, trồng trong điều kiện sinh thái phù hợp.B.thay đổi tính di truyền của giống vật nuôi, cây trồng.C.cải tiến kĩ thuật sản xuất.D.cải tạo điều kiện môi trường sống.
A.các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.B.làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.C.làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.D.các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
A.Trong 4 quần thể, quần thể III có tần số kiểu gen Aa lớn nhất.B.Quần thể I có tần số kiểu gen Aa lớn hơn tần số kiểu gen AA.C.Quần thể II và quần thể IV có tần số kiểu gen dị hợp tử bằng nhau.D.Tần số kiểu gen Aa ở quần thể I bằng tần số kiểu gen Aa ở quần thể II.
A.ATP và NADPH.B.NADPH và H2.C.H2 và O2.D.O2 và NADPH.
A.Trạng thái không ổn định của các alen trong quần thể.B.Trạng thái biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể.C.Trạng thái biến động của tần số các alen trong quần thể.D.Trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể ngẫu phối.
A.Hệ bài tiết.B.Hệ hô hấp.C.Hệ tuần hoàn.D.Hệ tiêu hóa.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến