Một con lắc lò xo thẳng đứng , khi treo vật lò xo giãn 4 cm . Kích thích cho vật dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm thì trong một chu kì dao động T thời gian lò xo bị nén làA. T/4 B. T/2 C. T/6 D. T/3
Một vật dao động điều hoà theo phương trình : . Gia tốc cực đại vật là A. B. C. D.
Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?A. Giảm 0,25J B. Tăng 0,25J C. Tăng 0,125J D. Giảm 0,375J
Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos($\displaystyle 2\pi $t + φ) cm và x2 = A2cos($\displaystyle 2\pi $t$-{\pi }/{2}\;$) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos($\displaystyle 2\pi $t$-{\pi }/{3}\;$) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị làA. $20/\sqrt{3}$cm B. 10$\displaystyle \sqrt{3}$ (cm) C. 10 (cm) D. 20cm
Kiểu gen XaXabb có thể xuất hiện ở phép lai làA. XAXaBb x XaYBb hoặc XAXabb x XaYBB. B. XAXaBb x XaYbb hoặc XAXaBb x XaYBb. C. XaXabb x XaYbb hoặc XAXAbb x XaYbb. D. XaXaBb x XaYbb hoặc XaXabb x XAYbb.
Xét 2 alen A, a. Mỗi gen quy định một tính trạng. Sự tổ hợp 2 alen đó đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể. Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 về tính trạng đang xét làA. XAXA x XAY. B. XaXa x XAY và XAXa x XaY. C. XAXax XAY. D. XaXax XaY.
Một con lắc có khối lượng m = 0,5 (g), chu kì T = . Biết rằng khi t = 0 con lắc ở vị trí biên độ góc α0 (có cosα0 = 0,99). Phương trình dao động ở vị trí biên của con lắc làA. α = 0,14cos5t (rad). B. α = 1,4cos5t (rad). C. α = 0,14cos(5t − ) (rad). D. α = 0,14cos(5t + ) (rad).
Cơ năng của một vật dao động điều hòa tỉ lệ thuận với:A. Tần số dao động. B. Biên độ dao động. C. Bình phương tần số dao động. D. Bình phương chu kỳ dao động.
Trong dao động điều hòa A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha với li độ.
Ở gà, gen M qui định tính trạng lông vằn là trội so với gen m qui định lông đen. Cho gà trống lông vằn giao phối với gà mái lông đen được F1 đồng loạt lông vằn. Cho gà F1 tạp giao lẫn nhau, được F2 có các kiểu hình: 50 gà lông vằn và 16 gà mái lông đen. Biết gen qui định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Phép lai của F1 làA. XMXM x XmY. B. XmXm x XmY. C. XMXm x XmY. D. XmXm x XmY.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến