Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là: A. Đường thẳng vuông góc với trục OT B. Đường thẳng song song với trục Op.

Các câu hỏi liên quan

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 Câu 1: Loại khoáng sản nào dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất? A. Kim loại. B. Phi kim loại. C. Năng lượng. D. Vật liệu xây dựng. Câu 2: Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản được chia thành mấy nhóm? A. 3 nhóm B. 5 nhóm C. 4 nhóm D. 2 nhóm Câu 3: Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi thuộc loại khoáng sản nào? A. Kim loại đen. B. Năng lượng. C. Phi kim loại. D. Kim loại màu. Câu 4: Thành phần nào của không khí chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Khí Ô xi. B. Hơi nước C. Khí Ni tơ D. Các khí khác. Câu 5: Không khí nóng lên do.... A. các tia sáng Mặt trời chiếu xuống mặt đất. B. các tia sáng của Mặt trời và Mặt trăng chiếu xuống mặt đất. C. mặt đất hấp thụ nhiệt và bức xạ lại vào không khí. D. các tia bức xạ mặt trời đi qua khí quyển. Câu 6: Khối khí nóng hình thành ở đâu? A. Biển và đại dương. B. Đất liền. C. Vùng vĩ độ thấp. D. Vùng vĩ độ cao. Câu 7: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là... A. nước trong ao, hồ, sông ngòi. C. do động, thực vật thải ra. B. nước trong các biển và đại dương. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 8: Để tính lượng mưa rơi ở một địa phương, người ta dùng dụng cụ gì? A. Nhiệt kế. B. Áp kế C. Ẩm kế. D. Vũ kế. Câu 9: Trên Trái Đất, lượng mưa phân bố... A. giảm dần từ xích đạo về hai cực. B. đều từ xích đạo về hai cực. C. tăng dần từ xích đạo về hai cực. D. không đều từ xích đạo về hai cực. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thuộc đới khí hậu ôn hòa? A. Nằm giữa hai chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. B. Lượng mưa từ 500-1000mm C. Lượng nhiệt thấp, lạnh giá quanh năm. D. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời lớn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 Câu 1: Khoáng sản là.... A. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật. B. Khoáng vật và các loại đá có ích. C. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại. D. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất. Câu 2: Các khoáng sản như: dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào? A. Kim loại màu B. Kim loại đen C. Phi kim loại D. Năng lượng Câu 3: Thành phần nào của không khí chỉ chiếm 1% nhưng có vai trò quan trọng? A. Khí Ô-xi. C. Hơi nước và các khí khác B. Khí Ni-tơ D. Khí Các-bô-nic (CO2) Câu 4: Điều nào không đúng khi nói về sự thay đổi của nhiệt độ? A. Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ. B. Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất. C. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao. D. Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển. Câu 5: Khối khí lạnh hình thành ở đâu? A. Biển và đại dương. B. Đất liền. C. Vùng vĩ độ thấp. D. Vùng vĩ độ cao. Câu 6: Dụng cụ để đo độ ẩm không khí là gì? A. Nhiệt kế. B. Khí áp kế C. Ẩm kế. D. Vũ kế. Câu 7: Khả năng chứa hơi nước của không khí càng nhiều khi: A. Nhiệt độ không khí tăng B. Không khí bốc lên cao C. Nhiệt độ không khí giảm D. Không khí hạ xuống thấp Câu 8: Gió là sự chuyển động của không khí từ: A. khu khí áp cao về khu khí áp thấp. C. biển vào đất liền. B. khu khí áp thấp về khu khí áp cao. D. đất liền ra biển. Câu 9: Loại gió nào thổi thường xuyên từ vĩ độ 30o Bắc và 30o Nam về xích đạo? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Tín Phong. C. Gió mùa đông Bắc. D. Gió mùa đông Nam. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không thuộc đới khí hậu nhiệt đới? A. Quanh năm nóng. B. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ. C. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 mm đến trên 2.000 mm. D. Có gió Tín phong thổi thường xuyên. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2