Sục một dòng khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?A.Xảy ra phản ứng oxi hóa - khử.B.Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S.C.CuS không tan trong axit H2SO4.D.Một nguyên nhân khác.
Đồ dùng bằng bạc để lâu ngày trong không khí bị sạm đen do phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2OTrong phản ứng trên chất đóng vai trò là chất khử?A.H2S.B.Ag.C.O2.D.Ag và H2S.
Một máy quay đĩa đang quay với tốc độ góc 3,5rad/s thifbawts đầu quay chậm dần đều và sau 20s thì dừng lại. Gia tốc góc của mâm đĩa là:A.B.C.D.
Phản ứng hóa học chứng tỏ SO2 là chất oxi hóa:A.2H2S + SO2 ® 3S + 2H2OB.SO2 + CaO ® CaSO3C.SO2 + Cl2 + 2H2O ® 2HCl + H2SO4D.SO2 + NaOH ® NaHSO3.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động \({x_1} = 5.\sin (10\pi t)(cm)\) và \({x_2} = 5.\sin \left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)(cm)\). Phương trình dao động tổng hợp của vật là:A.\(x = 5.\sin \left( {10\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)(cm)\)B.\(x = 5\sqrt 3 .sin\left( {10\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)(cm)\)C.\(x = 5\sqrt 3 .sin\left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)(cm)\)D.\(x = 5.\sin \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)(cm)\)
Có bao nhiêu số nguyên \(m\) để phương trình sau vô nghiệm? \({\left( {3 + \sqrt 3 } \right)^{2{x^2} - 4x + 2m}} - {\left( {3 + \sqrt 3 } \right)^{4{x^2} + 4mx + 4}} + {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^{{x^2} + \left( {2m + 2} \right)x + 2 - m}} = {\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{3{x^2} + \left( {6m + 6} \right)x + 6 - 3m}}\)A.\(0\)B.\(2\)C.\(3\)D.\(4\)
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?A.\(y = - {x^4} - 6{x^2}\)B.\(y = - {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\)C.\(y = \dfrac{{x + 3}}{{x - 1}}\)D.\(y = {x^3} + 3x\)
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} - 4x + 5}} = 8\) là:A.\( - 2\)B.\( - 4\)C.\(4\)D.\(2\)
Đặt hiệu điện thế \(u = {U_0}.\sin \omega t\) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?A.Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.B.Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhauC.Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.D.Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Đặt điện áp \(u = 100\sqrt 2 .\cos \omega {t_{}}(V)\), có ɷ thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{{25}}{{36\pi }}H\) và tụ điện có điện dung\(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là:A.150 π rad/sB.100π rad/sC.50π rad/sD.120 π rad/s
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến