Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảmL= 1/ H và tụ điện có điện dung C =10 -3/5 F mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức uL = 60cos(100π.t + /3 ) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:A.u = 30cos(100π.t + /12) (V). B.u = 302cos(100π.t + /4) (V). C.u = 302cos(100π.t + /12 ) (V). D.u = 302cos(100π.t - /12 ) (V).
Đặt điện áp u = U2 cos(2ft) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Khi f = f1 = 20Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 10,0W. Khi f = f2 = 40Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 20,0W. Khi f = f3 = 60Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch làA.40 WB.30 WC.24,5 WD.28,9 W
Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 20cm × 60cm, gồm 200 vòng dây, đặt trong từ trường đều có B = 0,318 T. Tại thời điểm t = 0, pháp tuyến của khung trùng với hướng đường cảm ứng từ. Cho khung quay quanh 1 cạnh của nó với tốc độ góc ω = 120 vòng/phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung vào thời điểm t = 5/24(s) có giá trị làA.48 VB.36 VC.84 VD.24 V
Trong tọa độ Oxy, cho ∆ABC có A(2;5), B(-4;0), C(5;-1). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và chia ∆ABC thành hai phần có tỉ số diện tích bằng 2.A.Phương trình đường thẳng d1 : 16x – 9y + 4 = 0,Phương trình đường thẳng d2 : x – 2 = 0B.Phương trình đường thẳng d1 : 16x – 9y – 4 = 0, Phương trình đường thẳng d2 : x – 2 = 0C.Phương trình đường thẳng d1 : 16x + 9y – 4 = 0, Phương trình đường thẳng d2 : x – 2 = 0D.Phương trình đường thẳng d1 : 16x – 9y – 4 = 0, Phương trình đường thẳng d2 : x + 2 = 0
Cho các chất : axit fomic , ancol metylic ,vinylaxetat, alanin , metylamoni clorua , phenol , anilin, metyl axetat , o-cresol , andehit axetic. Số chất tác dụng với dd NaOH là : A.8B.7C.4D.5
Số amino axit và este của amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau ( có cùng CTPT là C4H9NO2 ) là : A.7B.9C.6D.8
Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó chỉ có một chất có khả năng tráng gương . CTCT đúng là :A.C2H5COO-CH2ClB.CH3COO-CH2-CHCl-CH3C.HCOOCHCl-CH2-CH3D.C3H5COO-CHCl-CH3
Cho 4,8 gam este đơn chức no tác dụng hết với dung dịch NaOH thì được 5,44 gam muối . CTCT của este là :A.HCOOCH2CH3B.CH3COOCH2CH3C.CH3COOCH3D.HCOOCH3
Đốt cháy hoàn toàn 0.25 gam một chất X (là đồng đẳng của glixerin ) thu được 64.25 gam hh CO2 và H2O . Số đồng phân và khối lượng của X là :A.6 và 25,75g B.5 và 25,5gC.5 và 30,8D.6 và 27,57g
Hỗn hợp X gồm glixerin và alanin . Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH ( dư ) thu được dung dịch Y chứa ( m + 11 ) gam muối . Mặt khác , m gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 4M . Giá trị của V là :A.125B.120C.250D.240
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến