Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. = 24 V, r = 2 Ω; = 9 V, r’ = 2 Ω; đèn Đ (6 V, 6 W) sáng bình thướng; R2 = 5 Ω.Ampe kế có điện trở không đáng kể và chỉ số 0.Điện trở R1 bằngA. 1 Ω. B. 0,75 Ω. C. 0,60 Ω. D. 0,33 Ω.
Cho mạch điện như hình vẽ, gồm hai nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là: = 12 V, r = 1 Ω; ' = 6 V, r' = 0,5 ΩR1 = R2 = 10 Ω.XCường độ và chiều dòng điện đi qua nguồn ’ làA. I’ = 1,5 A, chiều từ cực âm sang cực dương của '. B. I’ = 2,0 A, chiều từ cực dương sang cực âm của '. C. I’ = 2,5 A, chiều từ cực âm sang cực dương của '. D. I’ = 3,0 A, chiều từ cực dương sang cực âm của '.
Tại hiệu điện thế 220 V công suất của một bóng đèn bằng 100 W. Khi hiệu điện thế của mạch giảm xuống còn 110 V, lúc đó công suất của bóng đèn bằngA. 20 W. B. 25 W. C. 30 W. D. 50 W.
Điện tích riêng (điện tích trên một đơn vị khối lượng) của ion Zn2+ là 2,9.106C/kg. Một pin khô với anôt bằng kẽm có suất điện động1,53V. Khi pin truyền dòng điện trong một mạch kín, kẽm được phóng thích từ anôt. Thừa nhận sự chuyển hóa năng lượng trong hệ là hoàn toàn thì điện năng sinh ra bởi 1kg kẽm là A. 0,53kJ. B. 4,35kJ. C. 1,9MJ. D. 4,35MJ.
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng choA. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Mạch điện nào sau đây (với các điện trở bằng nhau) tiêu thụ công suất lớn nhất khi cùng mắc vào một hiệu điện thế như nhau?A. . B. . C. . D. .
Công suất của nguồn điện được xác định bằngA. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây. B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. C. công của dòng điện chạy trong mạch điện kín sinh ra trong một giây. D. công của dòng điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch kín.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: Các nguồn điện có suất điện động 1 = 12 V, điện trở trong r1 = 1 Ω, 2= 6 V, điện trở trong r2 =1 Ω,Các điện trở: R1 = 4 Ω, R2 = 6 Ω, Các tụ điện: C1 = 0,6 μF, C2 = 0,4 μF.Ban đầu K mở, sau K đóng. Cho:e = -1,6 . 10-19 C.Tính số electron và chiều di chuyển qua K của các electron khi K đóng:A. 3,102 . 1013 electron di chuyển qua K theo chiều từ M đến N. B. 3,102 . 1013 electron di chuyển qua K theo chiều N đến M. C. 2,8125 . 1013 electron di chuyển qua K theo chiều từ M đến N. D. 2,8125 . 1013 electron di chuyển qua K theo chiều từ N đến M.
Đơn vị của suất điện động trong hệ SI làA. V/m. B. J.C. C. . D. .
Nếu hiệu điện thế trên R1 trong mạch điện như hình vẽ tăng lên khi hiệu điện thế đặt vào mạchkhông thay đổi thì hiệu điện thế trên R2 sẽA. giảm xuống. B. tăng lên. C. không thay đổi. D. kết quả khác.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến