Hệ phương trình có nghiệm (x;y) làA.(1;1) B.(7;1). C.(3;3). D.(3;-3)
Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 3?A.B.C.D.
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học làA.(1), (3), (4), (5).B.(2), (3), (4), (6). C.(2), (4), (6). D.(1), (3), (5).
Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:(a) Fe3O4 và Cu 1:1);(b) Sn và Zn 2:1);(c) Zn và Cu 1:1);(d) Fe2(SO4)3 và Cu 1:1);(e) FeCl2 và Cu 2:1);(g) FeCl3 và Cu 1:1).Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng làA.5B.4C.2D.3
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:A.K+, Ba2+, Cl- và NO3-B.K+, Mg2+, OH- và NO3-C.Cu2+; Mg2+; H+ và OH−. D.Cl−; Na+; NO- và Ag+.
Cho các phản ứng sau:(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2SSố phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S làA.1B.3C.2D.4
Cho 4 phản ứng:1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2. 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O 3. BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl 4. 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ làA.2, 4. B.3, 4. C.2, 3. D.1, 2.
Cho cân bằng hóa học: a A + b B pC + q D. Ở 1050C, số mol chất D là x mol; ở 180oC, số mol chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng:A.Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất. B.Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suấtC.Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất D.Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất
Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?A.Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.B.Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.C.Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.D.Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
Thực hiện các thí nghiệm sau:(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:A.II, III và VI.B.I, II và III. C.I, IV và V. D.II, V và VI.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến