Hai điện tích điểm \({q_1}\) và \({q_2}\) đặt cách nhau khoảng \(r\) trong không khí. Lực Cu-lông trương tác giữa chúng có độ lớn làA.\(F = \dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)B.\(F = {9.10^9}\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)C.\(F = {9.10^9}\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)D.\(F = \dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{{9.10}^9}{r^2}}}\)
Một máy biến áp lí tưởng với cuộn dây sơ cấp có \({N_1}\) vòng, cuộn dây thứ cấp có \({N_2}\) vòng. Máy có tác dụng hạ áp nếuA.\({N_2} = {N_1}\)B.\({N_2} > {N_1}\)C.\({N_2} < {N_1}\)D.\({N_2} < 2{N_1}\)
Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}cos\left( {\omega t} \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện qua mạch có cường độ \(i = {I_0}cos\left( {\omega t + \varphi } \right).\)Công suất của dòng điện sinh ra trên đoạn mạch làA.\(P = {U_0}{I_0}cos\varphi \)B.\(P = \dfrac{1}{2}{U_0}{I_0}cos\varphi \)C.\(P = \dfrac{1}{2}{U_0}{I_0}\)D.\(P = {U_0}{I_0}\)
Con lắc gồm lò xo nhẹ gắn cố định một đầu, đầu kia treo vật nhỏ tại nơi có gia tốc rơi tự do \(g = 10m/{s^2}\). Khi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lực đàn hồi trên lò xo có độ lớn được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên, lấy \(10 = {\pi ^2}\). Phương trình dao động của con lắc là:A.B.C.\(x = 2cos\left( {10\pi t + \pi } \right)\left( {cm} \right)\)D.\(x = 6cos\left( {10\pi t} \right)\left( {cm} \right)\)
Điểm nào dưới đây phù hợp với tổ chức cơ thể vi khuẩn?A.Đơn bào, chưa có nhân hoàn chỉnhB.Đơn bào, có nhân hoàn chỉnhC.Đa bào, có nhân hoàn chỉnhD.Đa bào, chưa có nhân hoàn chỉnh
Đặt điện áp xoay chiều có tần số \(f = 50Hz\), điện áp hiệu dụng \(U = 200V\) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở \(R = 100\Omega \) và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có cường độ hiệu dụng \(I = 1A\). Độ tự cảm của cuộn cảm thuần làA.\(L = \dfrac{{\sqrt 3 }}{\pi }H.\)B.\(L = \dfrac{3}{\pi }H.\)C.\(L = \dfrac{1}{{2\pi }}H.\)D.\(L = \dfrac{1}{{3\pi }}H.\)
Ở vi khuẩn tồn tại bao nhiêu phương thức dinh dưỡng chủ yếu ?A.4B.3C.1D.2
Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do, chu kì dao động làA.\(T = \pi \sqrt {LC} \)B.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{L}{C}} \)C.\(T = 2\pi \sqrt {LC} \)D.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{C}{L}} \)
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc \(\omega \). Mỗi khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật đạt cực đại và bằngA.\({v_{max}} = \dfrac{{2A}}{\omega }\)B.\({v_{max}} = 2A\omega \)C.\({v_{max}} = \dfrac{{2\omega }}{A}.\)D.\({v_{max}} = A\omega \)
Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại?A.B.C.D.Bị lệch trong điện trường và từ trường
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến