Hỗn hợp X gồm 2 ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X trên thu được 0,17 mol CO2 . Mặt khác cứ 0,05 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 0,1M trong dung dịch NH3. Hỗn hợp X là : A.axetien , but – 1 – in B.axetilen , propin C.propin , but - 1 – in D.propin , but – 2 – in
Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol). Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a làA.0,16. B.0,18. C.0,10. D.0,12.
Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ và sóng tới ở điểm phản xạ:A.lệch pha nhau π/4B.lệch pha nhau π/3 C.cùng pha với nhauD.ngược pha nhau
Khi điều chế axetilen bằng phương pháp nhiệt phân nhanh metan thu được hỗn hợp A gồm axetilen, hidro và một phần metan chưa phản ứng . Tỷ khối hơi cuả A so với hydro bằng 5. Hiệu suất chuyển hóa metan thành axetilen làA.60% B.50%. C.40%. D.80%.
A.(x;y)=(2;-1)B.(x;y)=(-2;-1)C.(x;y)=(-2;1)D.(x;y)=(2;1)
A.P=20B.P=15C.P=18D.P=10
Hỗn hợp X gồm H2 ; C2H4 ; C3H6 có tỷ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lit khí X(dktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là :A.0,050 mol B.0,015 mol C.0,070 mol D.0,075 mol
Hiđrocacbon mạch hở X là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X trong điều kiện thích hợp được một sản phẩm duy nhất Y (không chứa liên kết π trong phân tử). Cho a mol Y phản ứng vừa đủ với Na, sinh ra 0,5a mol H2. Z là đồng phân cùng nhóm chức của Y và liên hệ với Y theo sơ đồ: Z → T → Y. Tên thay thế của X, Z lần lượt làA.but-2-en, butan-2-ol. B.but-1-en, butan-2-ol. C.but-1-en, butan-1-ol. D.but-2-en, butan-1-ol.
Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX < MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình I tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trăm thể tích anken Y trong M là A.80,00 B.33,33 C.75,00 D.40,00
Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là: A.20%. B.40%. C.25%. D.50%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến