Kết quả của giai đoạn dịch mã là:A.Tạo ra phân tử mARN mới. B.Tạo ra phân tử tARN mới.C.Tạo ra phân tử rARN mới.D.Tạo ra chuỗi pôlipeptit mới.
Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng với:A.Một bộ ba ribônuclêôtitB.Hai bộ ba ribônuclêôtitC.Ba bộ ba ribônuclêôtitD.Bốn bộ ba ribônuclêôtit
Cho Zn vào hỗn hợp muối Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3 . Sau phản ứng thu được 3 kim loại làA.Fe, Cu, AgB.Zn, Fe, CuC.Zn, Cu, AgD.Zn, Ag, Fe
Nhúng thanh kim loại M vào 100ml dung dịch ZnCl2 1 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kim loại tăng 4,1g. Kim loại M làA.Al. B.Mg. C.Zn.D.Cu.
Cho 19,5 g Zn vào dung dịch chứa 0,01 mol Ag+ ,0,25mol Cu2+. .Khối lượng chất rắn thu được là?A.20.005B.20,5 C.20.05D.25
Cho một thanh sắt nặng 50 gam vào 300ml dung dịch CuSO4 1 M. Khi phản ứng xảy ra xong thì khối lượng thanh sắt sau khi đem ra khỏi dung dịch và sấy khô làA.47,6 gam. B.2,4 gam.C.56,6 gam.D.52,4 gam.
Một thanh kim loại M hóa trị II nhúng vào 1 lít dd CuSO4 0,6M sau khi lấy thanh M ra khỏi dd thấy khối lượng tăng 8 g, nồng độ CuSO4 gỉam còn 0,4M. Xác định M?A.ZnB.FeC.MgD.Ca
Cho 16,7 gam hỗn hợp Fe, Al vào 350 ml dung dịch CuSO4 1M phản ứng hoàn toàn thu được 25,2 gam hỗn hợp rắn B gồm 2 kim loại. % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là?A.12.53%B.17.16%C.40%D.16.17%
Hòa tan một hỗn hợp chứa 0,3 mol Znvà 0,2 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,45 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng:A.44,6 gam.B.46,6 gam.C.68,8 gam.D.44,8 gam.
Cho 1 lượng hỗn hợp bột Mg vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lớn hơn khối lượng bột Mg ban đầu là 5,2 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 14,25 gam một muối khan duy nhất. Khối lượng CuCl2 trong X là: A.7,65 gamB.6,75 gam C.5,76 gamD.5,67gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến