Trong mỗi nucleotit, bazơ nitơ và nhóm phôtphat liên kết theo thứ tự vào hai nguyên tử C nào của đường ribose ?A.số 1 và 5B.5 và 3C.3 và 5D.5 và 1
Để phân biệt các este riêng biệt: metyl axetat, vinyl fomiat, metyl acrylat, ta có thể sử dụng các thuốc thử nào sau đây?A.Dùng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch H2SO4 loãng.B.Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3.C.Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng dung dịch brom.D.Dùng dung dịch brom, dùng dung dịch H2SO4 loãng.
Cho hàm số: y = . Tìm m để đường thẳng d: y = mx + 1 cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A.B.C.D.
Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng làA.8,0gB.20,0gC.16,0gD.12,0g
Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200 ml dd NaOH . Nồng độ mol/l của dd NaOH là.A.0,5MB.1MC.1,5MD.2M
Cho mạch điện RC; u = Ucosωt (V), R thay đổi được, độ lệch pha giữa I và u ứng với hai giá trị R1 và R2 là φ1 và φ2. Gọi P1 và P2 là công suất ứng với R1, R2. Biết (φ1 + φ2) = π/2. Liên hệ giữa P1 và P2 làA.P1 = P2 /4B.P1 = P2 /3C.P1 = P2 /2D.P1 = P2
Tìm CTCT của este C4H8O2 biết rằng khi tác dụng hết với Ca(OH)2 thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng của este.A.HCOOC3H7B.CH3COOC2H5C.HCOOC3H5D.C2H5COOCH3
Giải bất phương trình: log2( ) > 1A.x ∈ (-∞, 2) (7/3 ,+∞)B.x ∈ (-∞, -2) (3 ,+∞)C.x ∈ (-∞, -2) (7/3, +∞)D.x ∈ (-∞, -1) (7/3 ,+∞)
Phân tử protein bao gồm mấy bậc cấu trúc ? A.1B.2C.3D.4
Những tiêu chuẩn nào sau đây được coi là tiêu chuẩn cần và đủ để một vật chất được coi là VCDT cấp độ phân tử?1. có kích thước và khối lượng phân tử lớn 2. mang thông tin di truyền3. có khả năng thích ứng với nhiều loại môi trường và nhiều loại tác nhân4. có khả năng truyền đạt TTDT 5. dễ phát sinh các biến dị tạo tính đa dạngĐáp án đúng là: A.1, 2, 2003B.2, 3, 4, 5C.2, 4, 2005D.1, 2, 3, 4, 5
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến