Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Gang xám chủ yếu được dùng để lắp bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa… B. Hỗn hợp PbS, CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl. C. Kẽm là kim loại hoạt động, có tính khử mạnh hơn sắt. D. Đa số các muối sắt (II) tan trong nước, khi kết tinh ở dạng ngậm nước.
Cho 1 đinh sắt vào dung dịch CuSO4 thấy có Cu đỏ xuất hiện. Nếu cho Cu vào dung dịch HgCl2 có Hg trắng xuất hiện. Dựa và kết quả trên hãy sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Hg theo thứ tự tính khử tăng dần?A. Cu < Fe < Hg. B. Cu < Hg < Fe. C. Hg < Cu < Fe. D. Fe < Cu < Hg.
Cho 1,58 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Mg và Fe tác dụng với 125 ml dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa thu được dung dịch Y và 1,92 gam chất rắn Z. Thêm vào Y một lượng dư dung dịch NaOH loãng, lọc rửa kết tủa mới tạo thành. Nung kết tủa trong không khí ở nhiệt độ cao thu được 0,7 gam chất rắn E gồm hai oxit kim loại. Số phản ứng hóa học đã xảy ra trong thí nghiệm trên làA. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Đa số muối sắt (III) tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước. B. Zn(OH)2 tan trong NH3 tạo [Zn(NH3)4]2+. C. Khi thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat màu sẽ chuyển từ da cam thành vàng. D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính làA. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất và kim loại còn dư. Chất tan đó làA. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Trong chất FeSO4 và Fe2(SO4)3 chất nào phản ứng được với dung dịch KI, dung dịch KMnO4 ở môi trường axit?A. FeSO4 với dung dịch KMnO4; Fe2(SO4)3 với KI. B. FeSO4 và Fe2(SO4)3 đều tác dụng với KMnO4. C. FeSO4 và Fe2(SO4)3 đều tác dụng với KI. D. FeSO4 với KI và Fe2(SO4)3 với KMnO4.
Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Sắt còn có trong trong hemoglobin của máu. B. Trong không khí, Fe(OH)2 dễ bị oxi hóa thành Fe(OH)3 màu nâu đỏ. C. CuO là chất rắn màu đen, không tan trong nước nhưng tan dễ dàng trong dung dịch axit mạnh. D. Muối sắt (II) tương đối bền trong không khí.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp M gồm 2 oxit sắt trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 tới dư vào X thu được dung dịch Y chứa 40,625 gam muối. Nếu cho m gam M trên tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,05 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m làA. 23,6. B. 18,4. C. 19,6. D. 18,8.
Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Quặng manhetit chứa Fe3O4 là quặng giàu sắt nhất (nhưng hiếm có trong tự nhiên). B. Hòa tan FeO, Fe(OH)2 trong dung dịch HCl, H2SO4 loãng thu được muối sắt (II). C. Fe có thể đẩy được cả Cu và Zn ra khỏi dung dịch muối CuCl2 và ZnCl2. D. CrO3 có tính oxi hóa mạnh, một số chất S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến