Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2 , NaOH, Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 1:1. Khuấy kỹ hỗn hợp vào H2O dư. Dung dịch thu được có chứa:A.CaCO3, NaHCO3B.Na2CO3C.NaHCO3D.Ca(OH)2
Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở làA.7B.5C.4D.6
Con lắc lò xo với vật có khối lượng 100g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Lực hồi phục dao động với phương trình F = cos() N. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật là:A.1 cmB.10 cmC.8 cmD.25 cm
Dãy gồm tất cả các chất đều hoà tan trong dung dịch HCl dư làA.Mg, BaSO4, Fe3O4.B.Al(OH)3, AgCl, CuO.C.CuS, (NH4)2SO4, KOH.D.KMnO4, KCl, FeCO3.
Cho các dung dịch sau: NaHCO3, NaHSO4, AlCl3, Na3PO4, AgNO3, HNO3. Chất tác dụng được với nhiều chất nhất trong số các chất cho ở trên làA.HClB.BaCl2.C.H2SO4.D.NaOH
Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,25 giây. Tần số góc dao động của vật là :A.2π rad/sB.π rad/sC.8π rad/sD.4π rad/s
Cho hình vẽ như sau:Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa ddBr2 làA.Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.B.Có kết tủa xuất hiện.C.Dung dịch Br2 bị mất màuD.Không có phản ứng xảy ra.
Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t làA.1,25.B.1,0.C.1,2.D.1,4.
Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na+, K+ và x mol OH– (tổng số mol Na+ và K+ là 0,06) với 600 ml dung dịch Y chứa 0,01 mol SO4(2-) , 0,03 mol Cl–, y mol H+. pH của dung dịch thu được sau phản ứng làA.1B.12C.2D.13
Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:A.3B.7C.6D.8
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến