Tác động lớn nhất từ những quyết định của các cường quốc tại hội nghị I-an-ta (Liên xô) đến tình hình thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai làA. tạo nên một trật tự thế giới mới giữa các nước thắng trận và bại trận.B.giải quyết được vấn đề thuộc địa cho các nước thắng trận.C.tạo nên khuôn khổ của trật tự thế giới mới - trật tự hai cực Ianta.D.tạo nên sự đối đầu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.
Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta (Liên Xô) làA.thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.B.thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Á và châu ÂuC.kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.D. giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
Nhân tố chi phối quan hệ quốc tế trong hơn bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX làA.xu thế liên minh kinh tế khu vực và quốc tế.B.sự phân hóa giữa các quốc gia phát triển và chậm phát triển.C.chiến tranh lạnh.D.sự cạnh tranh quyết liệt về thị trường và thuộc địa giữa các nước tư bản.
Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong giặc ngoài từ tháng 9/1945 đến trước 19/12/1946 được đánh giá làA. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.B.cứng rắn về nguyên tắc và sách lược.C.cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.D.vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
Đun nóng 0,32 mol hh T gồm 2 peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 900ml dd NaOH 2M, chỉ thu được dd chứa a mol muối của glyxyl và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 61,46 g E trong O2 vừa đủ thu được hh CO2, H2O. N2 trong đó khối lượng của CO2 và nước là 138,62g. Giá trị a : b gần nhất vớiA.0,730B.0,810 C.0,756D.0,825
Điểm giống nhau cơ bản của Luận cương chính trị với Chính cương vắn tắt của Đảng là đã xác định đúng đắnA.nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Đông Dương.B.mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương.C.giai cấp lãnh đạo cách mạng Ðông Dương.D.khả năng cách mạng của các giai cấp.
Cho 33,1g hh X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dd chứa 210,8g KHSO4 loãng. Sau khi ccs phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y chỉ chứa 233,3g muối sunfat trung hòa và 5,04 lít hh khí Z trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 23/9. Phần trăm khối lượng của Al trong hh X là a%. a gần nhất với giá trị nào sau đâyA.30B.20 C.25D.15
Đun nóng m g hh X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600ml dd NaOH 1,15M thu được dd Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4g hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2. Cô cạn dd Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2g một chất khí. Giá trị của m là: A.22,60B.40,60 C.34,30 D.34,51
Hòa tan hoàn toàn 38,8g hh X gồm Fe và Cu trong dd chứa 2,4mol HNO3, sau khi các kim loại tan hết thu được dd Y (không chứa NH4+) và V lít khí (đktc) hh khí Z gồm 2 chất khí là NO2 và NO (trong đó số mol của khí này gấp đôi số mol khí kia). Cho 1000ml dd KOH 1,7M vào Y thu được kết tủa D và dd E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 52g chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khôi lượng không đổi thu được 138,7 g chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A.20,16B. 22,4 C.17,92 D.11,20
Trong các bức sau bức xạ nào có thể nhìn thấyA.f = 1014 HzB. f = 2,5.1014 HzC.f = 1015 HzD. f = 5.1014 Hz
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến