Cho biết ở cùng nhiệt độ áp suất thì p gam khí X chiếm thể tích bằng ¼ thể tích của p gam mêtan. Như vậy KLPT của X bằngA.32B.40C.80D.64
Hỗn hợp khí X chứa 2g H2, 48 g O2 và 8g CH4. Tổng số phân tử khí có trong X bằngA.6,0221024B.1,80661023C.18,0661023D.12,0331023
Số phân tử H2O có trong 1 cm3 H2O (khối lượng riêng d =1 g.cm‒3) bằngA.6,0221023B.3,0111022C.3,351020D.3,351022
64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích làA.89,5 lítB.22,4 litC.11,2 lítD.44,8 lit
8,8 gam khí cacbonic có cùng số mol với A.9 gam nướcB.6,4 gam khí sunfurơC.12,8 gam khí sunfurơD.18 gam nước
Cần lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có trong 22 gam CO2 ?A.8,5 gam B.9 gam C.16 gamD.8 gam
Số mol nguyên tử oxi có trong 36 gam nước làA.1 molB.2 mol C.1,5 mol D.2,5 mol
Tỉ khối của khí X đối với khí Y là 2,125 và tỉ khối của Y đối với oxi là 0,5. Khối lượng mol của X là:A.33B.68C.34,5D.34
Pha chế 100 gam dung dịch NaCl 10%, cách pha là:A.dùng 90 gam nước và 10 gam NaClB.dùng 100 gam nước và 10 gam NaCl C.dùng 50 gam nước và 50 gam NaClD.dùng 10 gam nước và 90 gam NaCl
Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch làA.0,5 MB.0,2 MC.0,05 MD.0,02 M
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến