Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m làA. 4,70. B. 4,48. C. 2,46. D. 4,37.
→ H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứngA.B.C.D.
Một hợp chất hữu cơ A có M = 74. Đốt cháy A bằng oxi thu được khí CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A?A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH làA. 13,6 B. 12,6 C. 13,2 D. 13
Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại làA. NO. B. NH4NO3. C. NO2. D. N2O5.
Cho sơ đồ thí nghiệm phân tích định tính nguyên tố của chất hữu cơ. Dung dịch Ca(OH)2 dùng để nhận biết chất và nguyên tố gì?A. Nhận biết CO2 và định tính C. B. Nhận biết H2O và định tính H. C. Nhận biết NH3 và định tính N. D. Nhận biết HCl và định tính Cl.
Vitamin C có công thức phân tử là C6H8O6. Công thức đơn giản nhất của vitamin C làA. C2H4O3. B. C3H4O3. C. C6H8O6. D. C2H4O3; C3H4O3 và C6H8O6.
Tổng số hệ số các chất trong phương trình hóa học của phản ứng dưới đây làCa + HNO3 (loãng) → Ca(NO3)2 + NH4NO3 + H2OA. 13. B. 20. C. 22. D. 19.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến