11. Ko thấy
12. patient
=> Vì ta đọc là bạn phải... để theo đuổi bộ môn khắc vỏ trứng, mà bộ môn này phải kiên nhẫn = patient.
13. eat
=> "seldom" là trạng từ chỉ tần suất hay dùng trong thì HTĐ nên ta chọn eat (they)
14. spend
=> Ta có cấu trúc spend time/ money doing sth: chi thời gian/ tiền bạc để làm gì đó
15. gardening - for
=> enjoy + v-ing; sell sth for sth: bán thứ gì đó để có thứ gì đó
16. make
=> make clothes: may quần áo
17. will go
=> có "next week" nên dùng thì TLĐ
18. in
=> dùng giới từ "in" cho the free time
19. be
=> thì TLĐ: will be + adj
20. wasing
=> hate + V-ing: ghét làm gì đó