Khối lượng $CuSO_4$ nguyên chất có trong dung dịch $CuSO_4$ $10\%$ :
$ m_{ct}= \dfrac{C\% × m_{dd}}{100\%} = \dfrac{10×100}{100} = 10 (g) $
Vì để từ dung dịch $20\%$ sang dung dịch $10\%$ cần đổ thêm nước nên $m_{ct}$ không thay đổi
Khối lượng dung dịch $CuSO_4$ $20\%$ :
$ m_{dd} = \dfrac{m_{ct} × 100\% }{C\%} = \dfrac{10 × 100 }{20} = 50 (g) $
Lượng nước cần thêm :
$ 100 - 50 = 50 (g) $
Cách pha chế :
- Cho dung dịch $CuSO_4$ vào bình chia độ 200ml
- Thêm từ từ 50 g nước vào bình chia độ , khuấy đều
- Thu được 100 gam dung dịch $CuSO_4$ $10\%$