Cu tan trong dung dịch nào sau đây?A. HCl loãng. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. H2SO4 loãng.
Điện phân nóng chảy hoàn toàn 33,3 g muối clorua nhóm IIA người ta thu được 6,72 lit khí clo (đktc). Công thức phân tử của muối clorua là công thức nào sau đây?A. MgCl2. B. CaCl2. C. BaCl2. D. SrCl2.
Các ion sau: 9F-, 11Na+, 12Mg2+, 12Al3+ đều có: A. Bán kính bằng nhau. B. Số proton bằng nhau. C. Số electrron bằng nhau. D. Số khối bằng nhau.
Cho m (gam) một đinh sắt vào 1 (lít) dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,12M. Sau khi phản ứng kết thúc, ta được một dung dịch với màu xanh đã nhạt và thanh kim loại nặng thêm 10,4 (g). Khối lượng của cây đinh sắt ban đầu là:A. 11,2 (g). B. 5,6 (g). C. 16,8 (g). D. 8,96 (g).
Hoà tan 3,23 gam hỗn hợp gồm CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch X. Nhúng thanh kim loại Mg vào dung dịch X đến khi dung dịch mất màu xanh rồi lấy thanh Mg ra, cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:A. 1,15 gam. B. 1,43 gam. C. 2,43 gam. D. 4,03 gam.
Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối sắt (III)?A. Al, Fe, Ni, Ag. B. Al, Fe, Ni, Cu, Ag. C. Al, Fe, Ni, Cu. D. Mg, Fe, Ni, Ag, Cu.
Có các kim loại sau: Cu, Zn, Cr, Sn, Ni và Fe. Dãy các kim loại tác dụng với khí Cl2 dư, đun nóng thu được muối MCl2?A. Cu, Fe, Zn. B. Cu, Zn, Ni. C. Cu, Cr, Zn. D. Cr, Fe, Sn.
Chỉ dùng nước và một dung dịch axit hay bazơ thích hợp, phân biệt 3 kim loại: Na, Ba, CuA. Nước, dung dịch H2SO4 B. Nước, dung dịch HNO3 C. Nước, dung dịch NaOH D. Nước, dung dịch HCl
Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về?A. Cực dương và xảy ra sự khử. B. Cực dương và xảy ra sự oxi hoá. C. Cực âm và xảy ra sự khử. D. Cực âm và xảy ra sự oxi hoá.
Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng loại muối?A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến