Kiểu hệ sinh thái thường thấy nhất ở Việt Nam gồm:A.Savan (đồng cỏ nhiệt đới), sa mạc, hệ sinh thái nước.B.Taiga và hệ sinh thái nước ngọt, nước mặn, nước lợ.C.Rừng nhiệt đới, savan, hệ sinh thái nước ngọt và nước mặn.D.Rừng ôn đới, đài nguyên, đồng cỏ ôn đới.
Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau, những dạng biến động nào theo chu kỳ(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8 .(2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.(3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002.(4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều nhất vào mùa thu hoạch lúa, ngô.A.(1) và (3) B.(2) và (4)C.(2) và (3) D.(1) và (4)
Khi nói về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái của các loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(I) Các loài sống trong một môi trường thì sẽ có ổ sinh thái trùng nhau.(II) Các loài có ổ sinh thái giống nhau khi sống trong cùng một môi trường thì sẽ cạnh tranh với nhau.(III) Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sống ở vùng nhiệt đới thường rộng hơn các loài ở vùng ôn đới.(IV) Loài có giới hạn sinh thái rộng về nhiều nhân tố thì thường có vùng phân bố hạn chế.A.3B.2C.4D.1
Quần thể được điều chỉnh về mức cân bằng khi:A.Mật độ cá thể giảm xuống quá thấp đe dọa sự tồn tại của quần thể.B.Mật độ cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao.C.Môi trường sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thù.D.Mật độ cá thể tăng lên quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, nơi ở.
Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về chuỗi thức ăn?A.Lúa → Ếch → Sâu ăn lá lúa → Rắn hổ mang → Diều hâu.B.Lúa → Sâu ăn lá lúa → Rắn hổ mang → Ếch → Diều hâuC.Lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch → Rắn hổ mang → Diều hâu.D.Lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch → Diều hâu → Rắn hổ mang.
Một thùng đựng 200 lít nước ở 200C. Khi nhiệt độ tăng từ 200C đến 800C thì một lít nước nở thêm 27cm3. Hãy tính thể tích của nước có trong thùng khi nhiệt độ lên đến 800C?A.200,27 lítB.205,27 lítC.205,4 lítD.205,004 lít
Dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất A trả lời các câu hỏi sau :1) Nhiệt độ nóng chảy của chất A là…………. Chất A là ………………2) Thời gian nóng chảy của chất A là .....................Ở 700C chất A tồn tại ở thể......................A.1) Nhiệt độ nóng chảy của chất A là 600C. Chất A là băng phiến.2) Thời gian nóng chảy của chất A là 2 phút (từ phút thứ 5 đến phút thứ 7). Ở 700C chất A tồn tại ở thể rắnB.1) Nhiệt độ nóng chảy của chất A là 800C. Chất A là băng phiến.2) Thời gian nóng chảy của chất A là 3 phút (từ phút thứ 7 đến phút thứ 10). Ở 700C chất A tồn tại ở thể rắnC.1) Nhiệt độ nóng chảy của chất A là 900C. Chất A là băng phiến.2) Thời gian nóng chảy của chất A là 3 phút (từ phút thứ 7 đến phút thứ 10). Ở 700C chất A tồn tại ở thể lỏngD.1) Nhiệt độ nóng chảy của chất A là 800C. Chất A là băng phiến.2) Thời gian nóng chảy của chất A là 2 phút (từ phút thứ 5 đến phút thứ 7). Ở 700C chất A tồn tại ở thể rắn
Tìm \(x\) để \(A = \frac{3}{2}\)A.\(x = 9\)B.\(x = 9\)C.\(x = 11\)D.\(x = 12\)
Cho 7,84 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là? (Fe=56;S=32; O=16; H=1)A.22,24 gam. B. 24 gam. C.20,16 gam. D.22,8 gam.
Thạch cao sống có công thức là:A.CaSO4.2H2O B.CaSO4.H2O C. CaSO4 D. 2CaSO4.H2O
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến