Tiến hóa nhỏ là:A. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của các quần thể và hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả hình thành loài mới. C. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả hình thành các đặc điểm thích nghi. D. Sự đa hình di truyền của quần thể chủ yếu là do đột biến và chúng được duy trì bằng các yếu tố ngẫu nhiên.
Cơ chế cách li là những trở ngại ngăn cảnA. sự tạo thành hợp tử hoặc con lai hữu thụ. B. sự tạo thành hợp tử hoặc con lai bất thụ. C. sự tạo thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật. D. sự thay đổi vốn gen của quần thể.
Cơ quan tương đồng là những cơ quanA. có hình thái tương tự. B. có cùng vị trí nhưng không phát triển đầy đủ ở cơ thể trưởng thành. C. nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể và có kiểu cấu tạo giống nhau. D. có nguồn gốc khác nhau nhưng lại đảm nhận các chức phận giống nhau.
Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà được giải thích bằng chuổi các sự kiện như sau:1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n.2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n.3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n.4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội.5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao tử 2n.A. 5 → 1 → 4. B. 4 → 3 → 1. C. 3 → 1 → 4. D. 1 → 3 → 4.
Nguyên nhân mà có lúc con người phải sử dụng tổng hợp các tiêu chuẩn, để phân biệt hai loài thân thuộc làA. để biết chắc chắn hơn. B. sử dụng tiêu chuẩn đơn giản trước, phức tạp sau. C. mỗi tiêu chuẩn đều có tính tương đối. D. tiêu chuẩn di truyền là tiêu chuẩn cuối cùng dùng để khẳng định.
Trong các bằng chứng tiến hóa sau đây thì bằng chứng nào có tính thuyết phục nhất về nguồn gốc chung của các loài?A. bằng chứng sinh học phân tử. B. bằng chứng địa lí sinh học. C. bằng chứng phôi sinh học. D. bằng chứng giải phẫu so sánh.
Theo quan niệm hiện đại, hình thành loài mới là một qúa trình lịch sử chịu sự chi phối của các nhân tốA. biến dị, di truyền, phân li tính trạng, chọn lọc tự nhiên. B. biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên, điều kiện ngoại cảnh. C. đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, cơ chế cách li. D. biến dị di truyền, chọn lọc tự nhiên, cơ chế cách li.
Mục đích của kỹ thuật di truyền:A. gây ra đột biến gen. B. gây ra đột biến nhiễm sắc thể. C. chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận. D. tạo biến dị tổ hợp.
Nhận xét nào sau đây là đúng?A. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. C. Sóng điện từ là sóng cơ học. D. Sóng điện từ cũng như sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
Kỹ thuật cấy gen mã hoá insulin của người vào E.coli nhằmA. tạo ra số lượng lớn tế bào cho. B. tạo ra số lượng lớn ADN tái tổ hợp. C. tạo ra số lượng lớn prôtêin do đoạn gen của tế bào cho mã hoá. D. giúp cho vi khuẩn E.coli sinh sản nhanh hơn.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến