VI:
1. have ( câu có từ ''for'' là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành và chủ ngữ là Doris and Fred nên dùng ''have'' )
2. address
3. sending
4. has already broadcast ( có từ ''so far'' là từ xuất hiện cố định trong thì hiện tại hoàn thành )
5. always makes ( thì hiện tại đơn )
6. am doing ( thì hiện tại tiếp diễn )
7. has train ( câu có từ ''for'' là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành và chủ ngữ là she nên dùng ''has'' )
8.has already started
9. don't tell ( công thức: phủ định: S + would rather (‘d rather) + not + V )
10. has been sleeping ( câu có từ ''for'' là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành và chủ ngữ là she nên dùng ''has'' )