Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơA. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đếnhalogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Hợp chất hữu cơ A có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm 24,24% ; H chiếm 4,04% ; Cl chiếm 71,72%. A có bao nhiêu công thức cấu tạo?A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây làA. Na[Al(OH)4] và Na2CO3. B. Na[Al(OH)4] và NaHCO3. C. Al(OH)3 và NaCl D. AlCl3 và Na2CO3.
Cho sơ đồ thí nghiệm phân tích định tính nguyên tố của chất hữu cơ. Dung dịch Ca(OH)2 dùng để nhận biết chất và nguyên tố gì?A. Nhận biết CO2 và định tính C. B. Nhận biết H2O và định tính H. C. Nhận biết NH3 và định tính N. D. Nhận biết HCl và định tính Cl.
Một hợp chất hữu cơ A có M = 74. Đốt cháy A bằng oxi thu được khí CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A?A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1:4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X làA. 48,80% B. 33,60% C. 37,33% D. 29,87%
Từ 1 lít hỗn hợp CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2? A. 1 lít B. 1,5 lít C. 0,8 lít D. 2 lít
Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng 24 gam (lấy dư) đang được đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ làA. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. Không thể xác định được.
Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách:A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy. B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng. C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3. D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây viết đúng? A. FeS2 + 6HNO3 đ ⟶ Fe(NO3)2 + 2H2SO4 + 4NO2 + H2O B. Fe3O4 + 8HNO3 đ ⟶ 2Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2 + 4H2O C. Fe3O4 + 10HNO3 đ ⟶ 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O D. FeS2 + 2HNO3 đ ⟶ Fe(NO3)2 + H2S
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến