Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol làA. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Công thức phân tử của triolein là A. $\displaystyle {{C}_{{54}}}{{H}_{{104}}}{{O}_{6}}.$ B. $\displaystyle {{C}_{{57}}}{{H}_{{104}}}{{O}_{6}}.$ C. $\displaystyle {{C}_{{57}}}{{H}_{{110}}}{{O}_{6}}.$ D. $\displaystyle {{C}_{{54}}}{{H}_{{110}}}{{O}_{6}}.$
Xà phòng hoá hoàn toàn 10 (gam) một lipit trung tính cần 1,68 (gam) KOH. Từ 1 tấn lipit trên điều chế được bao nhiêu tấn xà phòng natri loại 72%?A. 1,028. B. 1,428. C. 1,513. D. 1,628.
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1M thu được một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 ancol. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn m gam X thì thu đợc 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. CTCT thu gọn của 2 este là:A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2. B. HCOOCH(CH3)2 và HCOOCH2CH2CH3. C. CH3COOCH2CH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)C2H5 và CH3COOCH(C2H5)2.
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm các este no, đơn chức mạch hở. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 34,1 gam và thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:A. 55. B. 60. C. 75. D. 27,5.
Cho các chất sau: $\displaystyle C{{H}_{3}}COOC{{H}_{2}}C{{H}_{2}}Cl,\text{ }Cl{{H}_{3}}N-C{{H}_{2}}COOH,$$\displaystyle {{C}_{6}}{{H}_{5}}Cl$(thơm),$\displaystyle HCOO{{C}_{6}}{{H}_{5}}$ (thơm),$\displaystyle {{C}_{6}}{{H}_{5}}COOC{{H}_{3}}$ (thơm),$\displaystyle HO-{{C}_{6}}{{H}_{4}}-C{{H}_{2}}OH$(thơm),$\displaystyle C{{H}_{3}}CC{{l}_{3}}$,$\displaystyle C{{H}_{3}}COOC\left( {C{{l}_{2}}} \right)-C{{H}_{3}}$. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muốiA. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Cho 8,28 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được hơi nước và 13,32 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai chất hữu cơ P, Q. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử P, Q làA. 6 B. 8 C. 10 D. 2
Có thể gọi tên este $\displaystyle {{\left( {{{C}_{{17}}}{{H}_{{33}}}COO} \right)}_{3}}{{C}_{3}}{{H}_{5}}$ làA. Triolein B. Tristearin C. Tripanmitin D. Stearic
Cho mạch điện như hình. = 12V, r = 1Ω; R1 = 3Ω; R2 là một biến trở.Công suất cực đại trên R2 là A. 6W. B. 9W. C. 12W. D. 24W.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến