*Do you mind (not) + Ving?: Bạn có phiền khi (không) làm gì đó ko?*
1, Do you mind lending me some money ?
→ Dịch: Bạn có phiền khi cho tôi vay chút tiền được không?
2, Do you mind not using the office phone?
→ Dịch: Bạn có phiền khi không sử dụng điện thoại văn phòng được không?