use the correct from of the word in breaket 1.He(do).......his homework yesterday.He(finish)..............it tomorrow. 2.On my way home I often(meet)..........many children 3.The sun(rise)...........in the east and(set).............in the west. 4.Marry(not work )..........today because it's Sunday 5.My father and I(visit).............Ha Long Bay this summer vacation. 6.You should not(eat).............food in the classroom. 7.Let's(help).............mom,Lan.She(clean)...........the floor at present 8.Look!The plane(fly)...............towards the airport

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Dân cư tập trung đông ở cao nguyên Đông phi vì có: a. Nhiều mỏ dầu, khí đốt lớn. b. Nhiều mỏ vàng và kim cương lớn. c. Nhiều đất màu mỡ, nguồn nước hồ phong phú. d. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều thuận lợi cho nông nghiệp. Câu 2. Ở những vùng ven hoang mạc xa –ha- ra bắt đầu xuất hiện các thị trấn hiện đại là do: a. Trình độ khoa học kỷ thuật ngày càng cao đã khắc phục được các điều kiện khắc nghiệt của thời tiết. b. Do tình trạng dân số tăng quá nhanh. c. Do phát hiện được dầu mơ và khí đốt d. Do phát hiện được các mạch nước ngầm. Câu 3. Tính chất hiện đại, tiên tiến của nền kinh tế Mỹ thể hiện ở cơ cấu GDP trong đó: a. Chiếm tỉ lệ cao nhất là dịch vụ b. Chiếm tỉ lệ thấp nhất là nông nghiệp. c. Chiếm tỉ lệ cao nhất là công nghiệp. d. Câu a + b đúng. Câu 4. Nền kinh tế Bắc phi phát triển chủ yếu dựa vào: a. Phát triển cây ăn quả và cây công nghiệp. b. Thu thuế giao thông hàng hải qua kênh đào Xuy Ê. c. Xuất khẩu dầu mỏ và khí đốt, phốt phát và du lịch. d.Phát triển cây lương thực và cây công nghiệp ở các ốc đảo. Câu 5. Dân cư Nam phi thuộc chủng tộc: a. Nê –grô-it + người lai. b. Ơ rô pê ô - it + Nê grô – it + người lai. c. Môn gôlôit + Nê grô – it + ơ rô pê ô – it + người lai. d. Môn gôlôit + ơ rô pê ô – it + người lai. Câu 6. Tín ngưỡng chủ yếu của dân cư ở Nam phi. a. Đạo hồi. b. Đạo tin lành. c. Cơ đốc giáo. d. Thiên chúa giáo. Câu 7. Cho biết nước công nghiệp phát triển nhất châu phi. a. Ai cập b. An giê – ri. c. Cộng hòa Nam phi. d. Ca mơ run. Câu 8. Cộng hòa Nam phi đứng đầu thế giới về khai thác: a. Dầu mỏ. b. Quặng Uranium. c. Kim cương. d. Vàng Câu 9. Về mặt xã hội ở cộng hòa nam phi đã từng nổi tiếng là quốc gia có. a. Nhiều chủng tộc và tôn giáo nhất. b. Chế độ phân biệt chủng tộc rất nặng nề. c. Phong trào đấu tranh chống thực dân cao. d. Chính sách dân tộc bình đẳng. Câu 10. Địa hình khu vực Nam phi có đặc điểm gì: a. Là cao nguyên lớn độ cao trung bình hơn 1000m. b. Phía đông nam có dãy Đrêken bec nằm sát biển cao 3000m. c. Phân trung tâm có bán địa Calahari thấp nhất. d. Các ý kiến trên đều đúng. Câu 11. Khí hậu khu vực Nam Phi ẩm, dịu hơn khu vực Bắc Phi vì có: a. Diện tích nhỏ hơn khu vực Bắc phi. b. Các dòng biển nóng Mô Dăm Bích và Mũi kim chảy ven bờ phía đông nam và nam. c. Ba mặt khu vực Nam Phi giáp đại dương lớn. d. Tất cả đều đúng.

Câu 1: Một vật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15 cm, tiêu cự của thấu kính là 10 cm. Ảnh cách thấu kính một khoảng là bao nhiêu? A. 15 cm B. 25cm C. 20cm D. 30cm Câu 2: Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng? A. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm nắng. B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng C. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động D. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to Câu 3: Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu xanh qua một tấm lọc màu xanh. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màu: A. trắng. B. đỏ. C. vàng. D. xanh. Câu 4: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ: A. tăng 6 lần B. giảm 6 lần C. tăng 3 lần D. giảm 3 lần Câu 5: Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào sau đây có thể làm kính cận? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm Câu 6: Máy ảnh gồm các bộ phận chính: A. buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim. B. vật kính, kính màu, chỗ đặt phim, buồng tối. C. buồng tối, kính màu, chỗ đặt phim. D. vật kính, kính màu, chỗ đặt phim. Câu 7: Máy biến thế dùng để: A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. B. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. C. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. Câu 8: Về mùa hè, ban ngày khi đi ra đường phố không nên mặc quần áo màu tối vì quần áo màu tối: A. tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát. B. hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng. C. tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng. D. hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng. Câu 9: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d cho ảnh ảo cùng chiều và cao bằng hai lần vật. Điều nào sau đây là đúng nhất? A. d = 2f B. d= f/2 C. d = 4f D. d = f Câu 10: Vật kính của máy ảnh sử dụng: A. gương cầu. B. thấu kính hội tụ. C. gương phẳng. D. thấu kính phân kỳ. Câu 11: Máy phát điện xoay chiều biến đổi: A. điện năng thành cơ năng. B. cơ năng thành điện năng. C. nhiệt năng thành cơ năng. D. cơ năng thành nhiệt năng. Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng phân tích ánh sáng? A. Ánh sáng từ đèn LED phát ra. B. Màu trên màng mỏng của bong bóng xà phòng. C. Ánh sáng qua tấm lọc màu. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 13: Một người A quan sát một cột điện cao 8m cách chỗ đang đứng 20m. Cho rằng màng lưới của mắt cách thể thủy tinh 2 cm. Chiều cao của cột điện trong mắt là: A. 6 cm B. 8 cm C. 0,6 cm D. 0,8cm Câu 14: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. D. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới. Câu 15: Ảnh của một vật trên màn hứng ảnh trong máy ảnh bình thường là: A. ảnh thât, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. ảnh thât, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.