Use the given words to make complete sentences: 1. What time / your classes / start / end ? → 2. Mai / Lan / school / big / but /ours/ small. → 3. My friend / not live / parents / Viet Tri. → 4. It / seven thirty / ! We / late / school → 5. Canada / not small. It / very / big →

Các câu hỏi liên quan

Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành bưu chính viễn thông? A. Là phương tiện để tiếp thu các tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Góp phần đưa nước ta nhanh chóng hoà nhập với nền kinh tế thế giới và khu vực. C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng. D. Cung cấp kịp thời các thông tin cho việc điều hành các hoạt động kinh tế xã hội. 19 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long không giáp với vùng lãnh thổ nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Cam-pu-chia. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. vịnh Thái Lan. 20 Vào năm 2016, số dân Đồng bằng sông Cửu Long là 17660.7 nghìn người, diện tích của vùng là 40816.3 km2 , mật độ dân số là A. 334 người/km2 . B. 433 người/km2 . C. 343 người/km2 . D. 435 người/km2 . 21 Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Vườn quốc gia. B. Di tích lịch sử văn hóa. C. Làng nghề truyền thống. D. Lễ hội. 22 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta vào năm 2007 là: A. 24,2 % và 75,8 %. B. 26,8 % và 73,2 %. C. 27,4% và 72,6%. D. 23,37 % và 61,8 % . 23 Ý nghĩa quan trọng nhất của việc việc phát triển nông, lâm, ngư nghiệp đối với ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là A. thay đổi sự phân bố. B. thay đổi cơ cấu sản phẩm C. cung cấp nguyên liệu. D. mở rộng thị trường tiêu thụ. 24 Đặc điểm khí hậu vào mùa hạ ở Bắc Trung Bộ là A. lạnh, ẩm. B. nóng, ẩm. C. nóng, khô. D. lạnh, khô. 25 Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình vận tải (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển Đường hàng không 1995 140.709,9 4.515,0 91.202,3 37.653,7 7.306,9 32,0 2000 223.823,0 6.258,2 144.571,8 57.395,3 15.552,5 45,2 2005 460.146,3 8.786,6 298.051,3 111.145,9 42.051,5 111,0 2010 800.886,0 7.861,5 587.014,2 144.227,0 61.593,2 190,1 2015 1.146.895,7 6.707,0 877.628,4 201.530,7 60.800,0 229,6 ( Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam) Nhận định nào sau đây đúng về khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải nước ta giai đoạn 1995 - 2015 A. Khối lượng vận chuyển của tất cả các loại hình vận tải tăng liên tục. B. Khối lượng vận chuyển của ngành đường bộ tăng nhanh nhất. C. Đường hàng không có khối lượng vận chuyển tăng chậm nhất. D. Ngành đường sắt có tốc độ tăng nhanh và ổn định nhất. 26 Ý nào sau đây không phải là khó khăn do dân số đông gây ra ? A. Phát triển các ngành sử dụng nhiều lao động. B. Thu nhập bình quân theo đầu người thấp. C. Gây sức ép đối với sự phát triển kinh tế. D. Sức ép đối với vấn đề việc làm, y tế, giáo dục. 27 Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là A. hoang mạc hóa. B. bão lũ C. cháy rừng. D. ngập lụt 28 Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. bô xít, chì. B. than bùn. C. sắt, đồng. D. apatít, ti tan.

Công nghiệp khai thác dầu khí cung cấp nguyên liệu chủ yếu để phát triển những ngành nào sau đây? A. Nhiệt điện, hóa chất, lọc, hóa dầu. B. Hóa chất, luyện kim, cơ khí C. Thực phẩm, dệt may, da giày. D. Luyện kim, cơ khí, dệt may. Phương hướng chủ yếu để tăng sản lượng hải sản ở nước ta là A. đầu tư xây dựng nhiều cảng cá ven biển. B. phát triển công nghiệp chế biến hải sản. C. phòng chống ô nhiễm môi trường biển, đảo D. tăng cường đầu tư đánh bắt xa bờ. Trung tâm công nghiệp lớn nhất Đông Nam Bộ là A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa. C. TP Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu. 8 Các điểm quần cư nông thôn ở các đồng bằng phía bắc thường có tên gọi là A. buôn. B. plây. C. thôn. D. bản. 9 Khó khăn chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. quỹ đất hạn chế. B. thiên tai thường xảy ra. C. thiếu lao động kĩ thuật. D. thiếu nguyên, nhiên liệu. 10 Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là A. chè. B. đậu tương C. cà phê. D. thuốc lá 11 Ý nào sau đây không phải là khó khăn về tự nhiên của Tây Nguyên? A. Ít khoáng sản. B. Mưa nhiều quanh năm. C. Mùa khô sâu sắc, kéo dài. D. Đất đai bị xói mòn. 12 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào ở Tây Nguyên tiếp giáp hai nước Lào và Cam-pu-chia? A. Kon Tum. B. Đắk Nông. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai. 13 Vùng Bắc Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản là do A. đường bờ biển dài. B. có nhiều đầm phá. C. có nhiều ngư trường lớn. D. nhiều vịnh nước sâu. 14 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết TP Hồ Chí Minh có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người là bao nhiêu? A. từ trên 12 đến 16 triệu đồng. B. trên 16 triệu đồng. C. từ trên 8 đến 12 triệu đồng. D. từ 4 đến 8 triệu đồng. 15 Hiện nay, Việt Nam là thành viên của tổ chức nào sau đây ? A. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC). B. Nhóm các nền kinh tế lớn (G20). C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (OECD). 16 Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do A. có vị trí thuận lợi hơn. B. có nhiều đặc sản hơn. C. có nhiều bãi biển đẹp. D. có cơ sở hạ tầng tốt hơn. 17 Ý nghĩa của việc xây dựng hệ thống thủy lợi ở nước ta không phải là A. phát triển nhiều giống cây trồng mới. B. tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô. C. tăng năng suất và sản lượng cây trồng. D. mở rộng diện tích đất canh tác.