1. Japanese students work very hard and do a lot of exercises .
- > Học sinh Nhật Bản làm việc rất chăm chỉ và làm rất nhiều bài tập.
2. I have few money so I can't buy a new car .
- > Tôi có ít tiền nên không thể mua xe mới.
3. Stay outdoors and do many physical activities because it helps to keep fit and healthy .
- > Ở ngoài trời và thực hiện nhiều hoạt động thể chất vì nó giúp giữ dáng và khỏe mạnh.
4. Eat more high fat food to keep you from getting fat .
- > Ăn nhiều thức ăn có hàm lượng chất béo cao để giúp bạn không bị béo lên.
5. Fish provide a lot of cholories .
- > Cá cung cấp rất nhiều cholories.
6. I don't have many time so I can't take part in English speaking club .
- > Tôi không có nhiều thời gian nên không thể tham gia câu lạc bộ nói tiếng Anh.
7. She doesn't drink much water .
- > Cô ấy không uống nhiều nước.
8. He's got so much money, he doesn't know what to do with it .
- > Anh ấy có rất nhiều tiền, anh ấy không biết phải làm gì với số tiền đó.
9. There was a little food in the fridge .
- > Có một ít thức ăn trong tủ lạnh.
10.My father doesn't speak more English. Only few words .
- > Cha tôi không nói thêm tiếng Anh. Chỉ một vài từ .
@Linh