1, didn't (vì đây có bought là V quá khứ)
2, did (có didn't watch vế trước ⇒ Thì QKĐ)
3, doesn't ( her uncle số ít và đây là thì HTĐ)
4, does ( my sister là số ít và đây là thì HTĐ)
5, don't (đây là thì HTĐ, xem vế trước)
6, does ( my uncles là số ít và vế trước có doesn't drink là thì HTĐ)
7, did ( didn't eat là V quá khứ)
8, doesn't ( every morning là dấu hiệu thì HTĐ và Nam số ít)
Xem có vẻ giống câu hỏi đuôi, câu có but nên vế trước khẳng định, vế sau phủ định và ngược lại!
@Active Activity