1, announcement
→ Sau mạo từ (a,an,the) là danh từ, announcement (n.): thông báo
2, completely
→ To be made completely of sth: được làm hoàn toàn từ cái gì; completely (adv.): hoàn toàn.
3, interactive
→ Tính từ đi trước danh từ, bổ nghĩa cho nó, interactive (adj.): cảm ứng.
4, conservations
→ Sau some là danh từ số nhiều, conservation (n.): phương pháp bảo tồn.
5, has been studying
→ Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động đã đang và sẽ tiếp tục trong tương lai.
6, Swimming
→ Danh từ có thể đứng trước động từ tobe, swimming (n.): bơi lội
7, be done
→ Bị động của động từ khiếm khuyết (modal verbs bao gồm can, must, should,....): S + modal verbs + be + Vpp
8, to help
→ Ask sb to + V(nguyên thể): yêu cầu ai đó làm gì đó