Cho các phản ứng sau:(1) MnO2 + HCl(2) Cu2O + H2SO4 loãng(3) PbO2 + HCl(4) NH3 + O2 (xúc tác Pt, nhiệt độ cao)(5) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C (lò điện, nhiệt độ cao)(6) Cu2O + Cu2S(7) SiO2 + C (8) Mg + SO2(9) K2MnO4 + H2O(10) Điện phân có màng ngăn dung dịch CaCl2 →(11) HClO3 + HCl →(12) CaOCl2 + CO2(13) Nhiệt phân muối (NH4)2Cr2O7(14) P + NH4ClO4 (15) NaI + H2SO4 (đặc)(16) CuSO4 + KI(17) NH4NO3Số phản ứng thu được đơn chất làA.12.B.14. C.13. D.15.
Cho các phản ứng sau:(1) Sục khí CO2 vào dung dịch NaClO.(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.(3) Cho beri tác dụng với dung dịch KOH.(4) Cho Cr2O3 tác dụng với NaOH loãng, nóng.(5) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với khí H2S.(6) Cho SO3 tác dụng với H2SO4 đặc.(7) Cho bột Al tác dụng với MgO.(8) Sục khí CO2 vào dung dịch clorua vôi.(9) Cho khí CO tác dụng với Cl2 có xúc tác.(10) Cho dung dịch HCl tác dụng với Fe(NO3)2.(11) Dung dịch Na2Cr2O7 tác dụng với NaOH.(12) Quặng Ag2S tác dụng với NaCN, nhiệt độ.(13) Dung dịch Na2CO3 và phenol.(14) Cho khí NH3 tác dụng với khí CO2 (xt, toC). (15) Cho PbS tác dụng với dung dịch H2O2.Ở điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra được làA.13.B.15. C.14. D.12.
Cho các chất: HBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu, C, AlBr3, K2SO3, Fe3O4, Cu2O và Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2 là A.12B.10 C.11 D.9
Để nhận biết 4 cốc nước: cốc 1 chứa nước cất, cốc 2 chứa nước cứng tạm thời, cốc 3 chứa nước cứng vĩnh cửu, cốc 4 chứa nước cứng toàn phần. Có thể làm bằng cách là:A.chỉ dùng dung dịch HCl B.đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3C.chỉ dùng Na2CO3D.đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl
Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl như hình vẽ dưới đây. Thanh sắt bị hòa tan chậm nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với :A.SnB.Zn C.Cu D.Ni
A, B, C là các kim loại chuyển tiếp và đều thuộc chu kỳ 4 trong bảng tuần hoàn (ZA < ZB < ZC). Biết rằng tổng số electron lớp ngoài cùng của A, B và C bằng 4; tổng số electron ở lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng của B là 8. Điều khẳng định nào sau đây về A, B, C là đúng?A.Tổng số electron của B2+ và C2+ là 51.B.Công thức oxit cao nhất của A có dạng A2O3.C.Tổng số khối: MA + MB + MC = 79.D.Cả A, B, C đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng làm giải phóng khí H2.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, Zn trong bình đựng a mol HNO3 thu được hỗn hợp khí Y ( gồm b mol NO và c mol N2O) và dung dịch Z ( không chứa muối amoni). Thêm V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b và c là:A.V = a + 3b + 8c B.V = a + 4b + 10c C.V = a – b – 2c D.V = a – b – c
Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?A.B.C.D.
Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m làA.108,0B.75,6C.54,0D.67,5
Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X gồm AlCl3, ZnCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Trong T có chứaA.Al2O3, ZnB.Al2O3, FeC.Fe D.Al2O3, ZnO, Fe
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến