Một người nhìn thấy một chiếc phao trên mặt biển nhô cao lên 5 lần trong 8 s. Tốc độ truyền sóng biển bằng 0,1 m/s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng biển kề nhau làA. 2 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 0,2 m.
Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ.Phương trình dao động tương ứng làA. x = 8cos(πt) (cm). B. x = 4cos(2πt-π2) (cm). C. x = 8cos(πt-π2) (cm). D. x = 4cos(2πt+π2) (cm).
Đặt điện áp xoay chiều u = U$\displaystyle \sqrt{2}$cos(100$\pi $t –$\pi $/6 ) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch thì thấy cương độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =I$\displaystyle \sqrt{2}$cos(100$\pi $t –$\pi $/2) Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằngA. $\displaystyle \frac{40}{3}$ ms. B. $\displaystyle \frac{20}{3}$ ms. C. 7,5ms D. 15 ms
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Một con lắc đơn chiều dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc của vật và lực căng của dây treo tác dụng vào vật khi dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α là:A. v = ± và T = mg(3cosα – 2cosα0). B. v = ± và T = 2mg(cosα – cosα0). C. v = ± và T = 2mg(cosα – cosα0). D. v = ± và T = mg(cosα – cosα0).
Một đèn ống huỳnh quang được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 127 V và tần số 50 Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp tức thời đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 90 V. Thời gian đèn sáng trong mỗi phút là:A. 30 s. B. 40 s. C. 20 s. D. 10 s.
Phương trình dao động có dạng : x = Acosωt. Gốc thời gian là lúc vật :A. có li độ x =+A B. có li độ x = -A C. đi qua VTCB theo chiều dương. D. đi qua VTCB theo chiều âm.
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinwt vào hai đầu đoạn mạch chỉ điện trở thuần một hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng?A. . $\displaystyle \frac{U}{{{U}_{0}}}\ -\ \frac{I}{{{I}_{0}}}\ =\ 0$. B. $\displaystyle \frac{{{u}^{2}}}{U_{0}^{2}}\ -\ \frac{{{i}^{2}}}{I_{0}^{2}}\ =\ 0$ C. $\displaystyle \frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}\ +\ \frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}\ =\ 2$ D. $\displaystyle \frac{U}{{{U}_{0}}}\ +\ \frac{I}{{{I}_{0}}}\ =\ \sqrt{2}$.
Cắt một lò xo có chiều dài l0, độ cứng k0 thành các đoạn lò xo có chiều dài l1, l2và có độ cứng tương ứng k1, k2. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa l1; l2; k1; k2?A. . B. k1k2 = l1l2. C. k2l1 = k1l2. D. k1l1 = k2l2.
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằngA. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến