Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. B. Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để việc quan sát đỡ bị mỏi mắt.
Một người có khoảng cách từ quang tâm O của mắt đến điểm cực cận CC là 23,54cm, đến điểm cực viễn CV là 401,99cm, đến võng mạc V là 2,01cm. Do phẫu thuật nên võng mạc của mắt người đó bị dời về phía quang tâm O một đoạn VV’=0,01cm, các phần khác không thay đổi (do đó độ tụ cực đại và cực tiểu của mắt không thay đổi). Mắt người đó bị tật gì và giới hạn nhìn rõ của mắt người đó sau phẫu thuật làA. Cận thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-\infty $ B. Viễn thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-\infty $ C. Cận thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-30cm$ D. Viễn thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-30cm$
Sóng dừng trên sợi dây dài 1m với vật cản cố định tần số f = 80Hz , vận tốc truyền sóng là 40m/s. Cho các điểm M1; M2; M3;M4 trên dây và lần lượt các vật cản cố định là 10 cm, 22cm ,25cm,27cm. Điều nào sau đây mô tả trạng thái dao động của các điểm?A. M1 và M2 dao động cùng pha B. M2 và M3 dao động cùng pha C. M2 và M3 dao động ngược pha D. M2 và M4 dao động cùng pha
** Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau 10 cm, dao động với bước sóng λ = 2 cm.Số điểm dao động cực tiểu quan sát được trên mặt chất lỏng làA. –11/2 < k < 9/2 (10 giá trị). B. –10/2 < k < 4/2 (8 giá trị). C. –12/2 < k < 10/2 (12 giá trị). D. –9/2 < k < 9/2 (9 giá trị).
Phải sự dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây?A. hồng cầu; B. Mặt Trăng. C. máy bay. D. con kiến.
Tại một điểm cách xa một nguồn âm một khoảng 1 m có mức cường độ âm 90 dB. Cho biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 (W/m2). Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 10 m bằng:A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80 dB.
Người này đặt mắt (đeo kính cận ) sát thị kính của một kính hiển vi để quan sát một vật nhỏ .Biết tiêu cự của vật kính f1= 1cm ,tiêu cự của vật kính f2= 4cm và độ dài quang học của kính hiển vi là $\displaystyle \delta =16cm$a. Khoảng cách gần nhất từ vật quan sát đến vật kính mà mắt người đó còn nhìn được rõ qua kính hiển vi làA. 6cm B. 1,06cm C. 17,63cm D. 3,36cm
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì tại tiêu điểm ảnh chính, qua thấu kính cho ảnh A’B’ ảoA. bằng hai lần vật B. bằng vật. C. bằng nửa vật D. bằng ba lần vật.
Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5 s. Từ O có những sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làA. v = 160 cm/s. B. v = 80 cm/s. C. v = 40 cm/s. D. v = 180 cm/s.
Trong một môi trường đàn hồi có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 giống hệt nhau và cách nhau 10 cm. Sóng tạo ra bởi hai nguồn có bước sóng 4 cm. Tăng tần số lên 2 lần thì số vân giao thoa cực đại quan sát được thay đổi như thế nào?A. Tăng 4 vân. B. Tăng 8 vân. C. Giảm 7 vân. D. Không thay đổi.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến