Vẽ anime/chibi/đậu mầm/mèo cute/... Tui tạm biệt hoidap nhé mình rời hoidap vì một số lý do.Trong thời gian qua mình ở trong hoidap mình đã học được rất nhiều điểu mới mẻ từ nơi đây.Có đôi khi mik cũng sai,cho mik xin lỗi.Mik sẽ rất nhớ mn trong hoidap.Mik cx rất buồn khi phải chia tay ! Chúc các bạn thi tốt !

Các câu hỏi liên quan

CHƯƠNG V: HIĐRO- NƯỚC Câu 26: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl Thể tích khí H2(đktc) thu được là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 27: Chất làm quì tím chuyển sang màu đỏ là chất nào dưới đây: A. H2O B. NaCl C. HCl D. NaOH Câu 28: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Al, Zn, K, Li B. Cu, Fe, Zn, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, K, Na, Ba Câu 29: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế: A. 2KClO3 2KCl + O2 B. P2O5 +H2O H3PO4 C. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O D. CuO + H2 Cu + H2O Câu 30: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau: A. Chất khí sinh ra cháy được trong không khí cho ngọn lửa màu xanh B. Chất khí sinh ra làm đục nước vôi trong C. Dung dịch sau phản ứng có màu xanh D. Không xuất hiện, hiện tượng gì Câu 31: Có những chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO, Na2SO4. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất trên? A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H2SO4 và phenolphtalein C. Dùng H2O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH Câu 32: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit: A. HCl; NaOH, H2SO4 B. CaO; H2SO4, NaOH C. H3PO4; HNO3, H2S D. SO2; KOH, H2S Câu 33: Dãy chất nào chỉ toàn muối: A. ZnCl2; Na2SO4; KNO3 B. K2CO3; H2SO4; Ba(OH)2 C. Fe2(SO4)3; HCl; BaCO3 D. H2O; Na3PO4; AgOH Câu 34: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Gốc sunfat SO4 hoá trị III B. Gốc photphat PO4 hoá trị II C. Gốc nitrat NO3 hoá trị II D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I Câu 35: Khử 5,6g sắt(III) oxit bằng khí hiđro .Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là: A. 5,04 lít B. 6,72 lit C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 36: Phương pháp nào sau đây có thể dùng điều chế đồng (II) sunfat: A. Thêm dung dịch Natri sunfat vào dung dịch đồng (II) clorua B. Thêm dung dịch axit sunfuaric loãng vào đồng(II) cacbonat C. Cho đồng kim loại vào dung dịch natri sunfat D. Cho luồng khí lưu huỳnh đioxit đi qua bột đồng nóng

ai làm đc ko Họ và tên:................................. KIỂM TRA HỌC KỲ II Lớp: 6.... MÔN: VẬT LÝ 6 (Thời gian 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực? A. Ròng rọc cố định B. Ròng rọc động C. Mặt phẳng nghiêng D. Đòn bẩy Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? A. Rắn, lỏng, khí B. Rắn, khí, lỏng C. Khí, lỏng rắn D. Khí, rắn, lỏng Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Khối lượng của chất lỏng tăng B. Trọng lượng của chất lỏng tăng. C. Thể tích của chất lỏng tăng D. Cả khối lượng trọng lượng và thể tích đều tăng Câu 4: Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy? A. Bỏ một cục nước đá vào nước B. Đốt một ngọn nến C. Đốt một ngọn đèn dầu D. Đúc một cái chuông đồng Câu 5: Trong quá trình tìm hiểu một hiện tượng vật lý, người ta phải thực hiện các hoạt động nào sau đây: a) Rút ra kết luận b) Đưa ra dự đoán và tính chất của hiện tượng c) Quan sát hiện tượng d) Dùng thí nghiệm để kiểm tra dự đoán . Trong việc tìm hiểu tốc độ bay hơi của chất lỏng, người ta đã thực hiện các hoạt động trên theo thứ tự nào dưới đây? A. b, c, d, a B. d, c, b, a C. c, b, d, a . D. c, a, d, b Câu 6: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh? A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi D. Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1,5 đ) Hãy so sánh về sự dãn nở vì nhiệt của các chất Rắn, lỏng, khí? Câu 2: (2đ) Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ gì? Dụng cụ này hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? Nhiệt kế y tế có đặc điểm gì? Tại sao phải làm như vậy? Câu 3: (1,5 đ). Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc? Nhiệt độ nóng chảy là gì? Câu 4: (2 đ) Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau: Thời gian(phút) 0 3 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ (oC) -6 -3 0 0 0 3 6 9 a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. b. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy?

Câu 11: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A.N2O B. NO3 C. P2O5 D. N2O5 Câu 12: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit? A. CO2 B. CO C. SO¬2 D. N2O5 Câu 13: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó? A. CO2 B. H2 C. N2 D. O2 Câu 14: P có thể có hoá trị III hoặc V. Hợp chất có công thức P2O5 có tên goi là: A. Điphotpho oxit B. photpho oxit C. Photpho pentaoxit D. Điphotpho pentaoxit Câu 15: Tại sao trong phòng thí nghiệm người ta lại điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3? A. Dễ kiếm, giá thành rẻ B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit C. Phù hợp với thiết bị máy móc hiện đại D. Không độc hại, dễ sử dụng Câu 16: Trong thí nghiệm điều chế khí oxi tại sao người ta thu khí oxi qua nước? A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan rất nhiều trong nước C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi hóa lỏng ở - 183 oC Câu 17: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau: A. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn. B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia vào phản ứng C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản ứng D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. Câu 18: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 2,24 lít O2 (đktc). Dùng chất nào sau đây để cần ít khối lượng nhất : A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO¬3 D. H2O (điện phân) Câu 19: Để sản xuất khí O2 trong công nghiệp người ta sử dụng chất nào sau đây: A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Không khí Câu 20: Thế nào là phản ứng phân huỷ A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra Câu 21: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau? A. Không khí là một nguyên tố hoá học B. Không khí là một đơn chất C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ Câu 22: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 52,94% về khối lượng là: A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3 Câu 23: Đốt chấy 6,4g lưu huỳnh trong một bình chứa 2,24 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là: A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít Câu 24: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước Câu 25: Sự oxi hoá chậm là: A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháy