Vẽ chibi/anime ~ định cap 2209 mà quên 🌚 nên cap 2222 vậy 😿

Các câu hỏi liên quan

Câu 1 – [NB]: Cấu hình electron lớp ngòai cùng của nguyên tử nguyên tố lưu huỳnh (Z=16) là A. 3s23p6. B. 3s23p4. C. 2s22p4. D. 3s23p5. Câu 2– [NB]: Trong bảng tuần hoàn, lưu huỳnh thuộc nhóm VIA. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 3 – [NB]: Phi kim X là chất rắn, màu vàng ở điều kiện thường, được dùng để sản xuất axit sunfuric. X là A. Clo. B. Oxi. C. Flo. D. Lưu huỳnh. Câu 4– [NB]: Lưu huỳnh đioxit có công thức là A. H2S. B. SO3. C. SO2. D. H2SO4. Câu 5– [NB]: Số nguyên tử oxi trong phân tử lưu huỳnh trioxit là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6– [NB]: Ở điều kiện thường, hiđro sunfua là chất A. khí, mùi trứng thối. B. khí, không mùi. C. lỏng, mùi trứng thối.D. lỏng, không màu. Câu 7– [NB]: Chất nào sau đây nhận biết được ion sunfat ? A. BaCl2. B. HCl. C. KNO3. D. HNO3. Câu 8– [NB]: Muốn pha loãng H2SO4 đặc, phải rót A. từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ. B. từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ. C. nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ. D. nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ. Câu 9– [NB]: Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc (98%), thu được oleum có công thức dạng A. H2SO4.nH2O. B. H2SO4.nSO3. C. H2SO4.nSO2. D. H2SO4. Câu 10– [NB]: Dẫn khí X vào nước brom, thấy nước brom mất màu. Khí X là A. SO2. B. CO2. C. O2. D. N2. Câu 11 – [NB]: Ngoài tính khử, H2S còn thể hiện tính A. oxi hóa. B. axit yếu C. bazơ. D. axit mạnh. Câu 12 – [NB]: 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để A. lưu hóa cao su. B. sản xuất diêm. C. sản xuất H2SO4. D. sản xuất phẩm nhuộm. Câu 13 – [NB]: Khí X có trong một số nước suối, trong khí núi lửa và bốc ra từ xác chết của người và động vật. Khí X là A. SO2. B. H2S C. O2. D. Cl2. Câu 14 – [NB]: Ở điều kiện thường, SO2 là A. chất khí, mùi hắc. B. chất khí, không màu.C. chất lỏng, mùi hắc. D. chất lỏng, không mùi. Câu 15 – [NB]: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của SO2? A. Oxit axit. B. Tính khử. C. Tính oxi hóa. D. Oxit bazơ. Câu 16 – [NB]: Khí X được dùng làm chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm và là chất gây mưa axit. Khí X là A. SO2. B. H2S C. O2. D. O3. Câu 17 – [NB]: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch H2SO4 với A. NaCl. B. dung dịch Na2CO3. C. CaCO3. D. dung dịch Na2SO3. Câu 18 – [NB]: Muối nào sau đây không tan trong nước? A. BaSO4. B. Na2SO4. C. K2SO4. D. (NH4)2SO4. Câu 19 [TH]: Hấp thụ hết 0,1 mol SO2 vào dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,05. Câu 20 [TH]: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe cần vừa đủ dung dịch chứa x mol H2SO4 loãng. Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,15. C. 0,05 D. 0,20. Câu 21 [TH]: Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit H2SO4 thể hiện tính A. oxi hóa mạnh. B. khử mạnh. C. axit mạnh. D. háo nước. Câu 22 – [TH]: SO2 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? A. SO2 + H2O H2SO3 B. SO2 + 2Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr C. SO2 + NaOH NaHSO3 C. SO2 + CaO CaSO3 Câu 23 – [TH]: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hoá của SO2? A. SO2 + H2O H2SO3 B. SO2 + 2Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl C. SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O D. SO2 + H2S 3S + 2H2O Câu 24 – [TH]: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Khi tác dụng với kim loại, S là chất ôxi hoá. B. Khi tác dụng với oxi, S là chất khử. C. Khi tác dụng với flo, S là chất khử. D. Khi tác dụng với hidro, S là chất khử. Câu 25 – [VD]: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học: a) Các chất khí: SO2, H2S, O2. b) Các dung dịch: Na2SO4, H2SO4, NaCl, HCl. Câu 26 – [VD]: Hòa tan hoàn toàn 8,0 gam MgO trong 200 ml dung dịch H2SO4 aM vừa đủ. Tính a. Câu 27 – [VD]: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí SO2 và CO2 tác dụng với dung dịch Br2 dư. Khi phản ứng kết thúc thấy có 16 gam Br2 phản ứng. Tính % thể tích SO2 trong hỗn hợp ban đầu.