Vẽ hình+giải thích làm các bước giải

Các câu hỏi liên quan

Câu 20. Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm: A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh. B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 21. Muốn tổ chức 1 bữa ăn chu đáo, cần phải? A. Xây dựng thực đơn B. Lựa chọn thực phẩm và chế biến C. Trình bày món ăn và thu dọn sau khi ăn D. Cả A, B, C đều đúng Câu 22. Thu nhập chính của người bán hàng là: A. Tiền công B. Tiền lãi bán hàng C. Tiền thưởng D. Tiền bảo hiểm Câu 23. Các nguồn thu nhập của gia đình bao gồm: A. Thu nhập bằng tiền B. Thu nhập bằng hiện vật C. Thu nhập bằng ngoại tệ D. Đáp án A và B đúng Câu 24. Bạn A là học sinh. Vậy bạn A có thể làm gì để giúp gia đình tăng thu nhập? A. Làm vệ sinh nhà ở giúp đỡ cha mẹ B. Làm một số công việc nội trợ gia đình C. Phụ giúp bán hàng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 25. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào? A. Sinh tố A B. Sinh tố B1. C. Sinh tố D. D. Sinh tố E. Câu 26. Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Trộn dầu giấm D. Muối chua Câu 27. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm có: A. Rán. B. Rang. C. Luộc. D. A và B đúng. Câu 28. Phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn là: A. Xào. B. Kho. C. Luộc. D. Nấu. Câu 29. Khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến được gọi là: A. Kiểm tra thực phẩm B. Phân loại thực phẩm C. Sơ chế thực phẩm D. Tất cả đều sai Câu 30. Khi lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, cần chú ý? A. Mua thực phẩm phải tươi ngon B. Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị) C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 31. Chi tiêu trong gia đình là gì? A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội D. Đáp án A và B đúng Câu 32. Làm thế nào để cân đối thu chi trong gia đình ? A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập D. Tất cả đều đúng Câu 33. Cân đối thu, chi là: A. Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình B. Đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần D. Là tiền để dành được trong 1 năm Câu 34. Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình không nhằm mục đích? A. Để chi cho những việc đột xuất B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác C. Để phát triển kinh tế gia đình D. Tiết kiệm để mua sắm những đồ hàng hiệu đắt tiền Câu 35. Nguyên liệu nào sau đây cần sơ chế bằng giấm (chanh) để giảm mùi hăng khi chế biến? A. Lạc B. Đậu phụ C. Thịt lợn D. Hành tây Câu 36. Không ăn bữa sáng là: A. Có hại cho sức khoẻ. B. Tiết kiệm thời gian C. Thói quen tốt D. Góp phần giảm cân Câu 37. Không nên ăn quá nhiều chất béo vì: A. Thực phẩm giàu chất béo thường đắt tiền. B. Gây cảm giác chán ăn. C. Khó tăng cân, tăng chiều cao. D. Gây béo phì, các bệnh về tim mạch, huyết áp. Câu 38. Vitamin A trong thực phẩm chỉ được cơ thể hấp thụ nhờ ? A. Chất béo B. Chất đạm C. Chất đường bột D. Chất khoáng. Câu 39. Thu nhập của người đã về hưu là: A. Tiền học bổng B. Tiền công C. Tiền lương hưu D. Tiền trợ cấp xã hội Câu 40: Mục đích của việc rửa tay trước khi ăn: A. Cân bằng dinh dưỡng cho bữa ăn B. Phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm C. Phòng tránh nhiễm độc thực phẩm D. Giúp dễ ăn hơn

Câu 1: Bữa ăn hợp lí là bữa ăn: A. Đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể năng lượng và các chất dinh dưỡng. B. Có nhiều rau củ và chất đường bột. C. Có nhiều thực phẩm cung cấp chất đạm, chất béo. D. Đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể các chất dinh dưỡng hợp lí. Câu 2: Chất xơ có nhiều trong thực phẩm nào? A. Thịt, trứng, cá. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Mỡ lợn. Câu 3: Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn cho bữa ăn thường ngày cần: A. Mua thật nhiều loại thực phẩm, đạt yêu cầu vệ sinh an toàn. B. Mua thực phẩm ở cả 4 nhóm, đạt yêu cầu vệ sinh an toàn. C. Chọn mua nhiều rau, chất bột cho đủ no và đạt yêu cầu vệ sinh an toàn. D. Chọn thực phẩm giàu chất đạm, đạt yêu cầu vệ sinh an toàn. Câu 4. Thay đổi món ăn trong các bữa ăn nhằm mục đích? A. Để tránh nhàm chán B. Giúp bữa ăn thêm phần hấp dẫn C. Giúp ngon miệng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5 : Loại thức ăn có nhiều chất đạm: A.Quả, kẹo, sữa. B. Gạo, thịt, cá. C. Thịt, cá, trứng. D. Trứng, rau, quả. Câu 6: Bữa ăn thường ngày thường có mấy món ăn? A.2 đến 3 món. B. 3 đến 4 món. C. 4 đến 5 món. D. 5 đến 6 món. Câu 7: Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm gì? A. Thực phẩm có giá trị dinh dưỡng. B. Có từ 4 đến 5 món trở lên C. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống. D. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản. Câu 8: Khi xây dựng thực đơn cần đảm bảo theo các nguyên tắc nào? A. Có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất bữa ăn. B. Có đủ các loại món ăn theo cơ cấu bữa ăn. C. Đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế. D. Tất cả các phương án. Câu 9: Sơ chế thực phẩm gồm các bước nào? A. Loại bỏ phần thừa, làm sạch và đun chín thực phẩm. B. Loại bỏ phần không ăn được, làm sạch và tẩm gia vị. C. Loại bỏ phần không ăn được, làm sạch và trần nước sôi. D. Loại bỏ phần không ăn được, làm sạch, cắt thái và tẩm ướp gia vị (nếu cần) Câu 10: Nhu cầu dinh dưỡng của từng người phụ thuộc vào: A. Lứa tuổi, giới tính, thể trạng và công việc. B. Lứa tuổi, sở thích, thể trạng và công việc. C. Giới tính, thể trạng, công việc và sở thích. D. Lứa tuổi, giới tính, sở thích và công việc. Câu 11: Khi lựa chọn thực phẩm không chọn thực phẩm nào sau đây? A. Thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao. B . Thực phẩm tươi, ngon, rẻ. C. Thực phẩm không dập nát, không sâu. D. Thực phẩm đóng hộp phồng nhưng vẫn còn hạn sử dụng. Câu 12. Quy trình tổ chức bữa ăn gồm những bước nào? A. Xây dựng thực đơn và lựa chọn thực phẩm cho thực đơn. B. Chế biến món ăn đúng kĩ thuật, trình món ăn đẹp mắt. C. Bày bàn trang nhã, thu dọn bàn ăn lịch sự và vệ sinh. D. Tất cả các phương án. Câu 13: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình là: A. Đáp ứng nhu cầu của từng thành viên trong gia đình. B. Phù hợp với điều kiện tài chính. C. Đáp ứng được sự cân bằng chất dinh dưỡng và thay đổi món ăn hợp lí. D. Tất cả các phương án. Câu 14. Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm D. Đáp án A và B đúng Câu 15. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là: A. Nhiễm độc thực phẩm B. Nhiễm trùng thực phẩm C. Ngộ độc thức ăn D. Tất cả đều sai Câu 16. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến ? A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin D. Chất đạm Câu 17. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đường bột. D. Nhóm giàu chất đạm Câu 18. Chức năng dinh dưỡng của chất béo là: A. Là dung môi hoà tan các vitamin B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể. D. Tất cả đều đúng Câu 19. Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ? A. Gạo. B. Dầu thực vật. C. Hoa quả. D. Khoai lang.