vẽ hình này nha giúp mik gấp nha

Các câu hỏi liên quan

Câu hỏi 8: Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12. Số đó là: A. 1 B. 7 C. 9 D. 8 Câu hỏi 9: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 1 tháng 4 B. Ngày 31 tháng 3 C. Ngày 3 tháng 4 D. Ngày 4 tháng 4 Câu hỏi 10: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888 Câu hỏi 11: Kết quả của phép tính: 40 843 + 32 629 là: A. 72462 B. 72472 C. 73462 D. 73472 Câu hỏi 12: Kết quả của phép tính: 39 011 – 37 246 là: A. 1775 B. 2865 C. 1765 D. 2275 Câu hỏi 13: Kết quả của phép tính: 3806 x 4 là: A. 14402 B. 14432 C. 12402 D. 12432 Câu hỏi 14: Kết quả của phép tính: 19995 : 5 là: A. 3999 B. 399 C. 299 D. 2999 Câu hỏi 15: Kết quả của: 63 : 7 + 24 x 2 – (81 – 72) là: A. 57 B. 75 C. 48 D. 84 Câu hỏi 16: Tìm X: 2752 - X : 5 = 2604 . Giá trị của X là: A. 470 B. 740 C. 370 D. 640 Câu hỏi 17: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều rộng bằng chiều dài. Xung quanh mảnh đất đó người ta trồng cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m. Số cây chuối trồng được là: A. 42 cây B. 80 cây C. 70 cây D. 24 cây Câu hỏi 18: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12,... Số hạng thứ 20 là số : A. 20 B. 40 C. 30 D. 38

Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là A. mở rộng thị trường. B. phát triển công nghiệp chế biến. C. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại. D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm. Câu 22: Để tăng sản lượng thủy sản khai thác, vấn đề quan trong nhất cần phải giải quyết là A. đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ. B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản. C. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân. D. tìm kiếm các ngư trường khai thác mới. Câu 23: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay ở nước ta? A. Nhân dân ta có kinh nghiệm, truyền thống sản xuất. B. Phương tiện đánh bắt lạc hậu, khó đánh bắt xa bờ. C. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển. D. Chưa hình thành các cơ sơ chế biến thủy sản. Câu 24: Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác hải sản ở nước ta là A. có bờ biển dài 3260km. B. có nhiều vùng trũng giữa đồng bằng. C. có nhiều đầm phá ven biển. D. có nhiều ngư trường lớn. Câu 25: Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta là A. ao, hồ. B. đầm, phá. C. ven biển. D. kênh rạch. Câu 26: Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt của nước ta là A. ao, hồ. B. đầm, phá. C. ven biển. D. kênh rạch. Câu 27: Điều kiện thuận lợi nhất để nước ta phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là A. có vùng đặc quyền kinh tế rộng. B. ven bờ biển có nhiều đầm, phá. C. có bờ biển dài 3260km. D. có nhiều sông suối, ao hồ. Câu 28: Khó khăn nào sau đây là lớn nhất làm gián đoạn thời gian khai thác hải sản ở nước ta? A. Nguồn lợi thủy sản bị suy giảm. B. Địa hình bờ biển rất phức tạp. C. Môi trường ven biển bị suy thoái. D. Có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc. Câu 29: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng. C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước. Câu 30: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản nước ta còn thấp? A. Tàu thuyền, ngư cụ chậm được đổi mới. B. Hoạt động của bão, dải hội tụ nhiệt đới. C. Nguồn lợi thủy sản ngày càng suy giảm. D. Thiếu đội ngũ lao động có kĩ thuật cao.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay? A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng. B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều. C. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng. D. Phương tiện sản xuất được đầu tư. Câu 12: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng. B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước. Câu 13: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay? A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng. B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm. C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều. D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng. Câu 14: Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta? A. Nhiều bãi triều, đầm phá. B. Nhiều sông, suối, ao hồ. C. Vùng biển rộng lớn. D. Nhiều ngư trường lớn. Câu 15: Tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản ven bờ của nước ta bị giảm sút rõ rệt chủ yếu do A. mở rộng phạm vi, ngư trường đánh bắt xa bờ. B. diện tích rừng ngập mặn ngày càng bị thu hẹp. C. biến đổi khí hậu và tình trạng xâm nhập mặn. D. khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường nước. Câu 16: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. có nhiều bãi triều, rừng ngập mặn. B. nhiều kênh, rạch, ao, hồ, đầm. C. nguồn lợi thủy sản khá phong phú. D. diện tích mặt nước sông suối lớn. Câu 17: Để tăng sản lượng thủy sản đánh bắt, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là A. tìm kiếm các ngư trường mới. B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản. C. trang bị kiến thức mới cho ngư dân. D. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại. Câu 18: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 19: Đâu là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản? A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt. B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. Hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt xa bờ. D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. Câu 20: Nhà Nước chú trọng đánh bắt xa bờ không phải vì A. nguồn lợi thủy sản ngày càng cạn kiệt. B. ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng. C. nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân. D. có nhiều phương tiện đánh bắt hiện đại.