Phần Tiếng Việt
+ Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, ...
+ Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, bạn bè, phố phường, áo quần, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, ...
+ Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, gật gật, lắc lắc; tim tím, trăng trắng,...
+ Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, mập mạp, múa may, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, rung rinh, rón rén,...
+ Từ láy vần: lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, cặm cụi, ăn năn,...
+ Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tớ, mình; chúng tôi,nó,...
+ Đại từ để trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu,...
+ Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế,...
+ Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì,...
+ Đại từ để hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy,...
+ Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: sao, thế nào,...
tớ xin hn nha
chúc học tốt