8. A watching ( now: hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving )
9. C go to ( Why don't we + Vinf: tại sao chúng ta không......? )
10. B happier ( so sánh hơn với tính từ ngắn: S+ be + adj + er + than + O )
III
1. are playing ( now: hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving )
2. listens ( every morning: hiện tại đơn )
3. throw ( shouldn't + Vinf: không nên )
4. will see ( next Sunday: tương lai đơn )
IV
1. Yes, they are ( dòng 1 )
2. They are going to visit Ha Long first. ( dòng 1, 2 )
3. They are going to see the Citale
4. They are going to stay in HCM city for a week. ( dòng cuối )
V
1. What about eating some rice ?
-> What about + Ving
2. There are 21 classrooms in my school.
-> Trường tôi có 21 phòng học. = Có 21 phòng hộc trong trường tôi
3. Minh isn't as tall as Hoang.
-> So sánh không bằng: S + be + not + as + adj + as + O
4. Jane walks to school.
-> go on foot = walk : đi bộ