Oxi hóa 200ml dung dịch FeSO4 1M bằng dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4. Thể tích dung dịch KMnO4 tối thiểu cần dùng làA.40ml. B.80ml.C. 200ml. D.400ml.
Một giống lúa có alen A gây bệnh vàng lùn, để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh này người ta tiến hành các bước sau:(1) Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.(2) Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến, gieo hạt mọc thành cây.(3) Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc tự thụ phấn tạo dòng thuần.Thứ tự đúng làA.(1) → (2) → (3)B.(2)→(3)→(1). C.(2) →(1) → (3). D.(1) →(3) →(2)
Khi nói về hô hấp ở thực vật, nhận định nào sau đây là đúng ?A.Hô hấp sáng giúp tăng lượng sản phẩm quang hợpB.Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên tráchC.phần năng lượng hô hấp được thải ra qua dạng nhiệt là hao phí, không cần thiếtD.phân giải kị khí gồm đường phân, chu trình crep và chuỗi chuyền electron
Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về Operon Lac ở vi khuẩn E.coli(1) Operon Lac gồm vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.(2) Protein ức chế đóng vai trò là chất cảm ứng để đóng hoặc mở Operon(3) gen điều hòa luôn hoạt động dù môi trường có hay không có Lactose(4) khi môi trường có lactose , nhóm gen cấu trúc Z,Y,A được phiên mã và dịch mã tạo ra một loại enzyme phân giải lactose(5) điều hòa hoạt động của Operon Lac chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã và dịch mã.A.1B.2C.3D.4
Sơ đồ bên mô tả một số giai đoạn của quá trình chuyển hóa nito trong tự nhiên. Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu không đúng ?(1) Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện(2) Giai đoan (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện(3) Giai đoạn (d) là bước trung gian làm tăng lượng đạm cho đất(4) Giai đoạn (e) do vi khuẩn amôn hóa thực hiện,A.1B.2C.3D.4
Trong chu trình nito vi khuẩn nitrat hóa có vai tròA.Chuyển hóa NO2- thành NO3- B.chuyển hóa N2 thành NH4+C.Chuyển hóa NO3- thành NH4+D.Chuyển hóa NH4+ thành NO3-
Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng ?I. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là methioninII. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ 1 đến nhiều chuỗi polipeptitcùng loạiIII. Khi riboxom tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lạiIV. khi dịch mã, riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ → 5’A.2B.1C.4D.3
Xét các mối quan hệ sauI. Cá ép sống bám trên cá lớnII. Nấm, vi khuẩn và tảo đơn bào hình thành địa yIII. Chim sáo và trâu rừngIV. vi khuẩn lam trong nốt sần cây họ đậuPhát biểu nào dưới đây đúng về các mối quan hệ sinh thái nói trên ?A.Quan hệ hội sinh : I và IV B.quan hệ hợp tác: I và IIIC.quan hệ hỗ trợ: I,II,III và IV D.Quan hệ cộng sinh: II và III
Điểm nào sau dây là đặc điểm chung giữa tường tác gen không alen 2 cặp gen tỉ lệ 9: 7 và tỉ lệ 13:3A.Tỷ lệ phân ly kiểu hình trong phép lai phân tích B.vai trò của 2 gen trội là như nhauC.gen lặn có vai trò ức chế biểu hiện của gen trội không cùng locusD.số loại kiểu gen trong mỗi loại kiểu hình bằng nhau
Ở vi khuẩn E.coli khi-nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac, kết luận nào sau đây là đúng ?A.Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lân phiên mã khác nhau.B.Các gen nay có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhauC.Cac gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.D.Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến