=>
67. D apologise to sb for Ving/having V3-ed : xin lỗi ai vì
68. C accuse of ~buộc tội
69. B admire sb for ~ ngưỡng mộ ai vì
70. A blame for : đổ lỗi cho
71. D congratulate sb on Ving : chúc mừng ai
72. C criticise for : chỉ trích
73. B be punished for having V3/ed ~ bị trừng phạt vì đã làm gì
74. A praise sb for : khen ngợi ai vì
75. D thank sb for Ving : cảm ơn ai vì
76. C be suspected of having V3/ed ~ bị nghi ngờ đã làm gì
77. B deny Ving : phủ nhận
78. D admit to having V3/ed ~ thừa nhận/thú nhận đã làm gì
79. C forgot Ving/having V3-ed : quên đã làm gì
80. A remember having V3/ed : nhớ đã làm gì
81. B regret (not) having V3/ed ~ hối hận vì đã (không)
82. C suspect sb of having V3/ed ~ nghi ngờ ai (đã) làm gì
83. C but : nhưng
84. A thank sb for having V3/ed ~ cảm ơn ai vì đã làm gì
85. B regret having V3/ed ~ hối hận vì đã
86. C be fined for having V3/ed ~ bị phạt vì đã làm gì
87. D be rewarded for having V3/ed ~ được thưởng/khen vì đã làm gì
88. A be praised for having V3/ed ~ được khen ngợi vì đã làm gì
89. B remember having V3/ed
90. C be blamed for having V3/ed ~ bị đổ lỗi