A: “Xuất hiện mặt sấp và mặt chẵn chấm”.A.\(\dfrac{1}{4}\)B.\(\dfrac{1}{2}\)C.\(\dfrac{1}{3}\)D.\(\dfrac{1}{6}\)
Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được V lít (đktc) khí O2 và 14,165 gam chất rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác dụng tối đa với 0,6 mol HCl đặc thu được khí Cl2 và dung dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với lượng dư AgNO3 thu được 33,005 gam kết tủa. Giá trị của V làA.1,008 lít.B.1,120 lít.C.1,232 lít.D.1,344 lít.
Cho mạch điện gồm \\({R_1}{\\mkern 1mu} {\\mkern 1mu} nt{\\mkern 1mu} {\\mkern 1mu} \\left( {{R_2}//{R_D}} \\right)\\), \\({U_{AB}} = 12V,{R_1} = 3\\Omega ,{R_2} = 6\\Omega \\) , đèn Đ có điện trở \\({R_D} = 6\\Omega .\\) a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.b) Đóng khóa K, xác định số chỉ ampe kế và độ sáng của đèn Đ. Biết hiệu điện thế ghi trên bóng đèn là 6V .c) Tháo bỏ điện trở \\({R_2}\\) khỏi mạch điện, hãy cho biết khi đó số chỉ của ampe kế và độ sáng của đèn Đ thay đổi như thế nào?A.a) \(6\Omega \)B.a) \(6\Omega \)C.a) \(6\Omega \)D.a) \(6\Omega \)
Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X làA.sắt(III) nitrit.B.sắt(III) nitrat.C.sắt(II) nitrit.D.sắt(II) nitrat.
Dẫn 12,6 gam một anken X qua bình chứa dung dịch brom dư thì thấy có 48 gam brom tham gia phản ứng. Công thức phân tử của X làA.C2H4.B.C3H6.C.C4H8.D.C3H4.
\(3{x^2} - 3x = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right)\)A.\(S = \left\{ {\dfrac{3}{2};\,\, - 1} \right\}\)B.\(S = \left\{ { - \dfrac{3}{2};\,\,1} \right\}\)C.\(S = \left\{ {\dfrac{3}{2};\,\,1} \right\}\)D.\(S = \left\{ { - \dfrac{3}{2};\,\, - 1} \right\}\)
Số phức \(z = 5 - 8i\) có phần ảo làA.\(5\).B.\( - 8\).C.\(8\).D.\( - 8i\).
Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 100%, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m bằng bao nhiêu?A.16,2.B.32,4.C.36,0.D.18,0.
Có một số yếu tố sau liên quan đến các quá trình sao chép ADN và phiên mã tổng hợp ARN: 1. loại enzim xúc tác.2. sản phẩm của quá trình. 3. nguyên liệu tham gia quá trình.4. chiều phản ứng tổng hợp xảy ra.Sự khác biệt của 2 quá trình sao chép và phiên mã biểu hiện ở các yếu tố: A.2, 3 và 4.B.1, 2 và 4.C.1, 2, 3 và 4.D.1, 2 và 3.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về hô hấp hiếu khí và lên men.I. Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần ôxi.II. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì khôngIII. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là etanol hoặc axitlactic.IV. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.V. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP)A.3B.2C.4D.5
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến